- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1159/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 369/TTr-SNV ngày 17/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố danh mục TTHC |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
4. Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban xem xét, thẩm định | Chuyên viên | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh ra quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 5,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC để trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 3Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 4933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 4933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực