- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 08 danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo nội dung được công bố tại Quyết định này và thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ trên môi trường điện tử trên hệ thống Cổng Thông tin dịch vụ công tỉnh theo quy định.
Thời hạn hoàn thành không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết ngay sau khi Quyết định được ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Mã THC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 2.002132.000.00.00.H05 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | + Gửi trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính. + Nộp qua địa chỉ trực tuyến webside: dvc.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | * Trường hợp cấp; cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn: - Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Bước 2: Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc và chuyển về Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Bước 3: Thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện VSTY tại cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. * Trường hợp cấp; cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận - Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY, Chi cục chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận VSTY cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận VSTY đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được cấp trước đó. Bước 4: Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y. Trong trường hợp cơ sở không đủ điều kiện cấp vệ sinh thú y phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do cơ sở không đủ điều kiện vệ sinh thú y trong thời hạn 01 ngày. Bước 5: Trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. (Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do cơ sở không đủ điều kiện vệ sinh thú y) | + Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đ/Lần + Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động,vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000 đ/ Lần | Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
2 | 1.001686.000.00.00.H05 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | + Gửi trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính. + Nộp qua địa chỉ trực tuyến webside: dvc.bacninh .gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | *Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự thực hiện: * Bước 1: Tổ chức/Cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: http://dvc.bacninh.gov.vn. * Bước 2: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm HCC kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, phản hồi cho tổ chức cá nhân qua hệ thống một cửa điện tử, hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ chuyển về Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh thẩm định hồ sơ. * Bước 3: + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (hoặc công văn trả lời không đủ điều kiện để cấp cho cơ sở trong trường hợp kiểm tra không đạt yêu cầu). Bàn giao giấy chứng nhận (hoặc công văn trả lời) về Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. * Bước 4: Nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh (11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - tp Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh). | Phí : 230.000 Đồng (Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần) | - Thông tư số 13/2022 ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y. |
3 | 1.004839.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | + Gửi trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính. + Nộp qua địa chỉ trực tuyến webside: dvc.bacninh.gov.vn | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Bước 1: Tổ chức/Cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: http://dvc.bacninh.gov.vn. * Bước 2: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm HCC kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, phản hồi cho tổ chức cá nhân qua hệ thống một cửa điện tử, hướng dẫn đầy đủ cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ chuyển về Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh thẩm định hồ sơ. * Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (hoặc công văn trả lời không đủ điều kiện để cấp cho cơ sở). Bàn giao giấy chứng nhận (công văn trả lời) về Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh * Bước 4: Nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh (11A Lý Thái Tổ - Suối Hoa - tp Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh). | - Phí: Không | - Thông tư số 13/2022 ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Căn cứ bãi bỏ |
1 | BNN-0403-2 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thú y sản Bắc Ninh | Theo danh mục TTHC chuẩn hóa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | BNI-289442 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh |
|
3 | BNI-289443 | Tiếp nhận công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh | Thực hiện theo TTHC: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) |
4 | BNI-289444 | Tiếp nhận công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Bắc Ninh | |
5 | SNN14.1.000.00.00.H05 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bắc Ninh | |
6 | SNN14.2.000.00.00.H05 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bắc Ninh | |
7 | 1.006938.000.00.00.H05.SNN1 | Thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật/Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh | Quản lý xây dựng công trình | Sở Nông nghiệp và PTNT | Luật xây dựng đã được sửa đổi bổ sung năm 2020 |
8 | BNN-288193 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | UBND cấp xã | Thực hiện theo TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (1.008004) |
- 1Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực