Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 1156/QĐ-UBND  |    Quận 5, ngày 09 tháng 4 năm 2020  |  
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ 12 về phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách Quận 5 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6640/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 110/TTr-TCKH ngày 30 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 3 tháng đầu năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  |  
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2020  |    ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2020  |    So sánh ước thực hiện với (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   A  |    TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.127.546  |    294.738  |    26,14%  |    94,82%  |  
|   I  |    Thu cân đối ngân sách  |    283.323  |    83.490  |    29,47%  |    99,25%  |  
|   1  |    Thu nội địa  |    283.323  |    83.490  |    29,47%  |    99,25%  |  
|   2  |    Thu viện trợ  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên  |    633.237  |    187.748  |    29,65%  |    98,93%  |  
|   III  |    Thu chuyển nguồn  |    
  |    23.500  |    
  |    63,60%  |  
|   IV  |    Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận  |    77.498  |    
  |    
  |    
  |  
|   V  |    Thu nguồn kết dư ngân sách  |    133.488  |    
  |    
  |    
  |  
|   B  |    TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.127.546  |    229.140  |    20,32%  |    120.92%  |  
|   I  |    Tổng chi cân đối ngân sách quận  |    1.127.546  |    229.140  |    20,32%  |    120,92%  |  
|   1  |    Chi đầu tư phát triển  |    78.585  |    32.060  |    40,80%  |    296,96%  |  
|   2  |    Chi thường xuyên  |    1.030.415  |    197.080  |    19,13%  |    110,29%  |  
|   3  |    Dự phòng ngân sách  |    18.546  |    
  |    
  |    
  |  
|   4  |    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN PHƯỜNG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2020  |    ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2020  |    So sánh ước thực hiện với (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   A  |    TỔNG THU NSNN  |    2.116.000  |    529.000  |    25,00%  |    105,70%  |  
|   I  |    Thu nội địa  |    2.116.000  |    529.000  |    25,00%  |    105,70%  |  
|   1  |    Thu từ khu vực DNNN  |    12.000  |    3.000  |    
  |    
  |  
|   2  |    Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài  |    11.000  |    2.750  |    
  |    
  |  
|   3  |    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh  |    1.227.000  |    312.500  |    25,47%  |    96,40%  |  
|   4  |    Thuế thu nhập cá nhân  |    360.000  |    90.000  |    25,00%  |    111,73%  |  
|   5  |    Thuế bảo vệ môi trường  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   6  |    Lệ phí trước bạ  |    207.000  |    45.581  |    22,02%  |    97,74%  |  
|   7  |    Thu phí, lệ phí  |    60.000  |    21.711  |    36,19%  |    95,04%  |  
|   8  |    Các khoản thu về nhà, đất  |    189.000  |    42.736  |    22,61%  |    231,82%  |  
|   -  |    Thuế sử dụng đất nông nghiệp  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp  |    11.000  |    2.750  |    25,00%  |    493,72%  |  
|   -  |    Thu tiền sử dụng đất  |    20.000  |    5.000  |    25,00%  |    517,06%  |  
|   -  |    Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước  |    158.000  |    34.986  |    22,14%  |    206,88%  |  
|   -  |    Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   9  |    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   10  |    Thu khác ngân sách  |    50.000  |    10.722  |    21,44%  |    136,74%  |  
|   11  |    Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   12  |    Thuế tài nguyên  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Thu viện trợ  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   B  |    THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP  |    283.323  |    83.490  |    29,47%  |    99,25%  |  
|   1  |    Từ các khoản thu phân chia  |    219.060  |    55.800  |    25,47%  |    96,66%  |  
|   2  |    Các khoán thu ngân sách quận được hưởng 100%  |    64.263  |    27.690  |    43,09%  |    104,93%  |  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2020  |    ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2020  |    So sánh ước thực hiện với (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   
  |    TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.127.546  |    229.140  |    20,32%  |    120,92%  |  
|   I  |    Chi đầu tư phát triển  |    78.585  |    27.923  |    35,53%  |    258,64%  |  
|   1  |    Chi đầu tư cho các dự án  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   2  |    Chi đầu tư phát triển khác  |    78.585  |    27.923  |    35,53%  |    258,64%  |  
|   II  |    Chi thường xuyên  |    1.030.415  |    201.217  |    19,53%  |    112,60%  |  
|   
  |    Trong đó  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề  |    440.267  |    79.786  |    18,12%  |    109,10%  |  
|   -  |    Chi y tế, dân số và gia đình  |    57.206  |    9.506  |    16,62%  |    87,49%  |  
|   -  |    Chi văn hóa thông tin  |    14.980  |    3.491  |    23,30%  |    229,07%  |  
|   -  |    Chi thể dục thể thao  |    11.876  |    1.786  |    15,04%  |    151,10%  |  
|   -  |    Chi các hoạt động kinh tế  |    137.401  |    21.102  |    15,36%  |    138,10%  |  
|   -  |    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể  |    233.713  |    39.315  |    16,82%  |    136,15%  |  
|   -  |    Chi đảm bảo xã hội  |    50.751  |    27.440  |    54,07%  |    109,96%  |  
|   -  |    Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội  |    49.266  |    10.075  |    20,45%  |    123,73%  |  
|   -  |    Chi khác  |    34.955  |    8.716  |    24,93%  |    59,13%  |  
|   III  |    Dự phòng ngân sách  |    18.546  |    
  |    
  |    
  |  
|   IV  |    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
- 1Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
 - 2Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
 - 3Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
 
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
 - 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
 - 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
 - 4Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
 - 5Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
 - 6Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
 
Quyết định 1156/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 3 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1156/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 09/04/2020
 - Nơi ban hành: Quận 5
 - Người ký: Phạm Quốc Huy
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 09/04/2020
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              