- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phòng Tư pháp, Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
2. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 64 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, Tổ chức trao giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam nữ. | 24 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa và thu lệ phí. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
|
3. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải xác minh thì công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh làm rõ. | 02 giờ làm việc
16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc |
4. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thủ tục công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Niêm yết thông báo việc nhận cha, mẹ, con; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
5. ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Niêm yết thông báo việc nhận cha, mẹ, con; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và thu lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ ĐƯƠNG NHIÊN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 15 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ Giám hộ, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho TTHC cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
6.2 ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 27 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư Pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ giám hộ, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7. ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 07 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ Giám hộ, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
8. THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
8.1. THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải xác minh thì công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh làm rõ. | - 11 giờ làm việc - 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh |
| 48 giờ làm việc |
8.2. BỔ SUNG HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Đối với Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
9. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xác minh điều kiện kết hôn, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
10 . GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
11. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh. | 02 giờ làm việc
16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh |
| 24 giờ làm việc |
12. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh. | 24 giờ làm việc
64 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) |
| 104 giờ làm việc |
13. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh. | 24 giờ làm việc
64 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) |
| 104 giờ làm việc |
14. ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh. | 24 giờ làm việc
64 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, tổ chức trao giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến, hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) |
| 104 giờ làm việc |
15. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh. | 24 giờ làm việc
40 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh |
| 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh |
| 80 giờ làm việc |
16. CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ hộ tịch, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung lâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức thực hiện | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. | - 02 giờ làm việc
- 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. | - 02 giờ làm việc - 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu |
| 24 giờ làm việc |
3. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. | - 02 giờ làm việc - 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. | - 02 giờ làm việc - 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu |
| 24 giờ làm việc |
4. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
5. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
6. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
7. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội, bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
8. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
9. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
10. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
12. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn phòng | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức thực hiện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức Phòng Tư pháp | Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và phí |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
1.1. Thời hạn giải quyết TTHC:
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng Cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
1.2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính - Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ khi người yêu cầu gửi qua dịch vụ bưu chính | 02 giờ làm việc 16 giờ làm việc
88 giờ làm việc |
Bước 2 | Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi thường | Cử người giải quyết bồi thường | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi thường | Tạm ứng kinh phí bồi thường | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Người giải quyết bồi thường | - Xác minh thiệt hại - Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp | - 240 giờ làm việc - 120 giờ làm việc |
Bước 5 | Người giải quyết bồi thường | Báo cáo xác minh thiệt hại | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Người giải quyết bồi thường | - Thương lượng việc bồi thường - Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp | - 160 giờ làm việc - 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi thường | Ra quyết định giải quyết bồi thường | 40 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 704 giờ làm việc | |
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp |
| 864 giờ làm việc |
2. Thủ tục phục hồi danh dự
2.1. Thời hạn giải quyết TTHC:
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
2.2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ nộp trực tiếp hoặc bằng qua hệ thống bưu chính: - Người bị thiệt hại có yêu cầu bằng văn bản. - Văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự Chuyển cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo của Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Ấn định thời gian, địa điểm và mời thành phần theo quy định tham gia buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; - Phân công 01 lãnh đạo cơ quan trình bày văn bản xin lỗi và cải chính công khai; - Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai bảo đảm an ninh, trật tự cho buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai. | 110 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo của Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; - Đăng báo xin lỗi và cải chính công khai trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại là cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp nhân thương mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện (*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết(**) | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(***) | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
2. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết(**) | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết(***) | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
3. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Công chức Tư pháp-Hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên(**) | 12 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Công chức của UBND cấp xã | Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng/ban chuyên môn cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản trình cấp trên(**) | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 08 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí | 24 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 88 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1071/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật dân sự 2015
- 3Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1071/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực