Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định này.
Bảng đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo các quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TÍNH THEO NGÀY CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Bảng số I
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
Nhóm | Cấp bậc công nhân | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I | 1 | 1,55 | 128.412 | 119.231 |
2 | 1,83 | 151.608 | 140.769 | |
2,5 | 1,995 | 165.278 | 153.462 | |
2,7 | 2,061 | 170.746 | 158.538 | |
3 | 2,16 | 178.948 | 166.154 | |
3,5 | 2,355 | 195.103 | 181.154 | |
3,7 | 2,433 | 201.565 | 187.154 | |
4 | 2,55 | 211.258 | 196.154 | |
4,5 | 2,78 | 230.312 | 213.846 | |
4,7 | 2,872 | 237.934 | 220.923 | |
5 | 3,01 | 249.367 | 231.538 | |
6 | 3,56 | 294.932 | 273.846 | |
7 | 4,20 | 347.954 | 323.077 | |
II | 1 | 1,76 | 145.809 | 135.385 |
2 | 2,07 | 171.492 | 159.231 | |
2,5 | 2,255 | 186.818 | 173.462 | |
2,7 | 2,329 | 192.949 | 179.154 | |
3 | 2,44 | 202.145 | 187.692 | |
3,5 | 2,65 | 219.542 | 203.846 | |
3,7 | 2,734 | 226.501 | 210.308 | |
4 | 2,86 | 236.940 | 220.000 | |
4,5 | 3,115 | 258.066 | 239.615 | |
4,7 | 3,217 | 266.516 | 247.462 | |
5 | 3,37 | 279.192 | 259.231 | |
6 | 3,96 | 328.071 | 304.615 | |
7 | 4,65 | 385.235 | 357.692 |
Ghi chú:
1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
2) Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I.
Bảng số II
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc kỹ sư | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
1 | 2,34 | 193.860 | 180.000 |
2 | 2,65 | 219.542 | 203.846 |
3 | 2,96 | 245.225 | 227.692 |
4 | 3,27 | 270.907 | 251.538 |
5 | 3,58 | 296.589 | 275.385 |
6 | 3,89 | 322.272 | 299.231 |
7 | 4,20 | 347.954 | 323.077 |
8 | 4,51 | 373.636 | 346.923 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo Bảng số II.
Bảng số III
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc nghệ nhân | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
1 | 6,25 | 517.788 | 480.769 |
2 | 6,73 | 557.555 | 517.692 |
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại Bảng số III.
Bảng số IV
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI XE
Đơn vị tính: đồng
Nhóm | Cấp bậc công nhân | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I | 1 | 2,18 | 180.605 | 167.692 |
2 | 2,57 | 212.915 | 197.692 | |
2,5 | 2,81 | 232.798 | 216.154 | |
2,7 | 2,906 | 240.751 | 223.538 | |
3 | 3,05 | 252.681 | 234.615 | |
3,5 | 3,325 | 275.463 | 255.769 | |
3,7 | 3,435 | 284.577 | 264.231 | |
4 | 3,6 | 298.246 | 276.923 | |
II | 1 | 2,51 | 207.944 | 193.077 |
2 | 2,94 | 243.568 | 226.154 | |
2,5 | 3,19 | 264.279 | 245.385 | |
2,7 | 3,29 | 272.564 | 253.077 | |
3 | 3,44 | 284.991 | 264.615 | |
3,5 | 3,745 | 310.259 | 288.077 | |
3,7 | 3,867 | 320.366 | 297.462 | |
4 | 4,05 | 335.527 | 311.538 | |
III | 1 | 2,99 | 247.710 | 230.000 |
2 | 3,5 | 289.962 | 269.231 | |
2,5 | 3,805 | 315.230 | 292.692 | |
2,7 | 3,927 | 325.337 | 302.077 | |
3 | 4,11 | 340.498 | 316.154 | |
3,5 | 4,465 | 369.908 | 343.462 | |
3,7 | 4,607 | 381.672 | 354.385 | |
4 | 4,82 | 399.318 | 370.769 |
Ghi chú:
1) Nhóm 1: ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5 tấn; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5 tấn; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170 CV.
2) Nhóm 2: ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn tải trọng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5 m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3) Nhóm 3: ô tô tự đổ, tải trọng từ 25 tấn trở lên; ô tô đầu kéo từ 200 CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5 m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25 tấn trở lên.
Bảng số V
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THỢ KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC Bảng số V.1
Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
Đơn vị tính: đồng
Nhóm | Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
I | Thuyền trưởng | 1 | 3,73 | 309.016 | 286.923 |
2 | 3,91 | 323.928 | 300.769 | ||
Thuyền phó 1, máy 1 | 1 | 3,17 | 262.622 | 243.846 | |
2 | 3,30 | 273.392 | 253.846 | ||
Thuyền phó 2, máy 2 | 1 | 2,66 | 220.371 | 204.615 | |
2 | 2,81 | 232.798 | 216.154 | ||
II | Thuyền trưởng | 1 | 4,14 | 342.983 | 318.462 |
2 | 4,36 | 361.209 | 335.385 | ||
Thuyền phó 1, máy 1 | 1 | 3,55 | 294.104 | 273.077 | |
2 | 3,76 | 311.502 | 289.231 | ||
Thuyền phó 2, máy 2 | 1 | 2,93 | 242.739 | 225.385 | |
2 | 3,10 | 256.823 | 238.462 |
Ghi chú:
1) Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV.
2) Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số V.2
Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Đơn vị tính: đồng
Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Thủy thủ | 1 | 1,93 | 159.893 | 148.462 |
2 | 2,18 | 180.605 | 167.692 | |
3 | 2,51 | 207.944 | 193.077 | |
4 | 2,83 | 234.455 | 217.692 | |
Thợ máy, thợ điện | 1 | 2,05 | 169.835 | 157.692 |
2 | 2,35 | 194.688 | 180.769 | |
3 | 2,66 | 220.371 | 204.615 | |
4 | 2,99 | 247.710 | 230.000 |
Bảng số V.3
Đơn giá nhân công thợ khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu | Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số Lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Tàu hút dưới 150 m3/h | Thuyền trưởng | 1 | 3,91 | 323.928 | 300.769 |
2 | 4,16 | 344.640 | 320.000 | ||
Máy trưởng | 1 | 3,50 | 289.962 | 269.231 | |
2 | 3,73 | 309.016 | 286.923 | ||
Điện trưởng | 1 |
| - | - | |
2 |
| - | - | ||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 1 | 3,48 | 288.305 | 267.692 | |
2 | 3,71 | 307.359 | 285.385 | ||
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1 | 3,17 | 262.622 | 243.846 | |
2 | 3,50 | 289.962 | 269.231 | ||
Tàu hút từ 150 m3/h đến 300 m3/h | Thuyền trưởng | 1 | 4,37 | 362.038 | 336.154 |
2 | 4,68 | 387.720 | 360.000 | ||
Máy trưởng | 1 | 4,16 | 344.640 | 320.000 | |
2 | 4,37 | 362.038 | 336.154 | ||
Điện trưởng | 1 |
| - | - | |
2 |
| - | - | ||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 1 | 4,09 | 338.841 | 314.615 | |
2 | 4,30 | 356.238 | 330.769 | ||
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1 | 3,73 | 309.016 | 286.923 | |
2 | 3,91 | 323.928 | 300.769 | ||
Tàu hút trên 300 m3/h, tàu cuốc dưới 300 m3/h | Thuyền trưởng | 1 | 4,88 | 404.289 | 375.385 |
2 | 5,19 | 429.972 | 399.231 | ||
Máy trưởng | 1 | 4,71 | 390.205 | 362.308 | |
2 | 5,07 | 420.030 | 390.000 | ||
Điện trưởng | 1 | 4,16 | 344.640 | 320.000 | |
2 | 4,36 | 361.209 | 335.385 | ||
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 1 | 4,68 | 387.720 | 360.000 | |
2 | 4,92 | 407.603 | 378.462 | ||
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1 | 4,37 | 362.038 | 336.154 | |
2 | 4,68 | 387.720 | 360.000 |
Bảng số V.4
Đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu | Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số Lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Từ 300 m3/h đến 800 m3/h | Thuyền trưởng tàu hút bụng | 1 | 5,19 | 429.972 | 399.231 |
2 | 5,41 | 448.198 | 416.154 | ||
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 4,92 | 407.603 | 378.462 | |
2 | 5,19 | 429.972 | 399.231 | ||
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 4,37 | 362.038 | 336.154 | |
2 | 4,68 | 387.720 | 360.000 | ||
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 4,68 | 387.720 | 360.000 | |
2 | 4,92 | 407.603 | 378.462 | ||
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút | 1 | 4,16 | 344.640 | 320.000 | |
2 | 4,37 | 362.038 | 336.154 | ||
Từ 800 m3/h trở lên | Thuyền trưởng tàu hút bụng | 1 | 5,41 | 448.198 | 416.154 |
2 | 5,75 | 476.365 | 442.308 | ||
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 5,19 | 429.972 | 399.231 | |
2 | 5,41 | 448.198 | 416.154 | ||
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 4,68 | 387.720 | 360.000 | |
2 | 4,92 | 407.603 | 378.462 | ||
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 1 | 4,92 | 407.603 | 378.462 | |
2 | 5,19 | 429.972 | 399.231 | ||
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút | 1 | 4,37 | 362.038 | 336.154 | |
2 | 4,68 | 387.720 | 360.000 |
Bảng số VI
Đơn giá nhân công thợ lặn
Đơn vị tính: đồng
Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số lương | Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà) | Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại) |
Thợ lặn | 1 | 2,99 | 247.710 | 230.000 |
2 | 3,28 | 271.735 | 252.308 | |
3 | 3,72 | 308.188 | 286.154 | |
4 | 4,15 | 343.812 | 319.231 | |
Thợ lặn cấp I | 1 | 4,67 | 386.892 | 359.231 |
2 | 5,27 | 436.599 | 405.385 | |
Thợ lặn cấp II | 1 | 5,75 | 476.365 | 442.308 |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn giá nhân công quy định tại Phụ lục số I khi xây dựng công trình tại các địa bàn sau thì được áp dụng hệ số chỉnh nhân công tương ứng, cụ thể như sau:
Số TT | Địa bàn áp dụng | Hệ số điều chỉnh |
1 | Huyện đảo Cồn Cỏ; các xã Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, Hướng Việt, A Xing, A Túc, Hướng Lộc, Húc thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long thuộc huyện Đakrông | 1,2 |
2 | Xã Vĩnh Ô thuộc huyện Vĩnh Linh; các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đakrông thuộc huyện Đakrông | 1,17 |
3 | Xã Vĩnh Hà thuộc huyện Vĩnh Linh; thị trấn Lao Bảo, thị trấn Khe Sanh thuộc huyện Hướng Hóa; các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên thuộc huyện Đakrông | 1,14 |
4 | Xã Vĩnh Khê thuộc huyện Vĩnh Linh; xã Linh Thượng thuộc huyện Gio Linh; xã Ba Lòng thuộc huyện Đakrông | 1,10 |
5 | Các xã: Vĩnh Trường, Hải Thái thuộc huyện Gio Linh; các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, cam Nghĩa thuộc huyện Cam Lộ | 1,07 |
6 | Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, thị trấn Bến Quan thuộc huyện Vĩnh Linh; xã Gio An thuộc huyện Gio Linh; xã Cam Thành, Cam Thủy thuộc huyện Cam Lộ; Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy | 1,03 |
Ghi chú:
Hệ số điều chỉnh tính toán, vận dụng căn cứ theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đối tượng áp dụng và xử lý chuyển tiếp
1. Đối tượng áp dụng
1.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định này.
1.2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh áp dụng các nội dung của Quyết định này.
2. Xử lý chuyển tiếp
2.1. Đối với công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND cấp tỉnh, cấp huyện mà đến trước ngày 01/5/2016 đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa ký hợp đồng thì chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện lập điều chỉnh chi phí nhân công theo Quyết định này, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh. Các công trình xây dựng triển khai thực hiện từ ngày 01/5/2016 thì thực hiện theo Quyết định này.
2.2. Đối với công trình xây dựng không thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND cấp tỉnh, cấp huyện mà đến trước ngày 01/5/2016 đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa ký hợp đồng thì chủ đầu tư có trách nhiệm xin ý kiến chỉ đạo của người Quyết định đầu tư về việc thực hiện quy định của Thông tư số 05/2016/TT-BXD, Quyết định này và tổ chức cập nhật giá gói thầu theo quy định.
2.3. Các gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 01/5/2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
2.4. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
- 1Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng đơn giá nhân công trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 64/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Công văn 1883/UBND-KH năm 2016 về xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 05/2016/TT-BXD do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Công văn 1958/UBND-XD năm 2016 triển khai áp dụng đơn giá nhân công xây dựng công bố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng đơn giá nhân công trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Quyết định 64/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 1883/UBND-KH năm 2016 về xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 05/2016/TT-BXD do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Công văn 1958/UBND-XD năm 2016 triển khai áp dụng đơn giá nhân công xây dựng công bố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1154/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra