- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 770/TTr- SCT ngày 16/5/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG: 17 quy trình
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (1.011508.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.001547.000.00.00.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.001172.000.00.00.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (1.002758.000.00.00.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (2.000652.000.00.00.H50) | 12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng QL Công nghiệp |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||||
8 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696. 000.00.00.H50) | 07 Ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000674.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669.000.00.00.H50) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 27 ngày | Phòng QL Thương mại |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
III | LĨNH VỰC ĐIỆN | ||||||
15 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (2.000621.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
16 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (2.000638.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 04 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
17 | Cấp lại thẻ an toàn điện (2.000643.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 04 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 17 quy trình
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 04 Quy trình
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc vàtrình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
1. | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001724.000.00.00.H50) | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266.000.00.00.H50) | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549.000.00.00.H50) | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng QL Năng lượng |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở phụ trách | |||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 04 quy trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 12 ngày | Phòng Kinh tế / KT-HT |
| |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 04 ngày | Phòng Kinh tế / KT-HT |
| |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 03 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa | |||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001261.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 04 ngày | Phòng Kinh tế / KT-HT |
| |||
Bước 2a | Thẩm định hồ sơ | 03 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức BP Một cửa |
Tổng cộng: 3 quy trình
- 1Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực