- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 4Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 02 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP , ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC , ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN&PTNT ngày 01/7/2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 206/TTr-STC ngày 01/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích miễn thu thuỷ lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 251.454,7 ha;
- Mức miễn thu thuỷ lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số miễn thu thuỷ lợi phí: 113.302.851.300 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013 (PHÂN THEO HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Nội dung | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | Thành tiền (1000đ) | Màu, cây công nghiệp (ha) | Cây ăn trái (ha) | Lúa (ha) | ||||||
Tổng diện tích (ha) | Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | Tổng diện tích (ha) | Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | Tổng diện tích lúa (ha) | Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | ||||
| Toàn tỉnh | 251.454,70 | 113.302.851,31 | 37.554,70 | 204,96 | 7.697.211,31 | 39.000,00 | 409,92 | 15.986.880,00 | 174.900,00 | 512,4 | 89.618.760,00 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 64.900,00 | 512,4 | 33.254.760,00 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 58.000,00 | 512,4 | 29.719.200,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000,00 | 512,4 | 26.644.800,00 |
1 | Huyện Tam Bình: | 52.572,00 | 24.834.798,24 | 4.575,00 | 204,96 | 937.692,0 | 6.797,00 | 409,92 | 2.786.226,2 | 41.200,00 | 512,4 | 21.110.880,00 |
| -Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.200,00 | 512,4 | 7.788.480,00 |
| -Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000,00 | 512,4 | 7.686.000,00 |
| -Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000,00 | 512,4 | 5.636.400,00 |
2 | Huyện Vũng Liêm: | 50.447,00 | 23.871.691,20 | 4.324,00 | 204,96 | 886.247,0 | 6.323,00 | 409,92 | 2.591.924,2 | 39.800,00 | 512,4 | 20.393.520,00 |
| -Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.800,00 | 512,4 | 7.071.120,00 |
| -Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000,00 | 512,4 | 6.661.200,00 |
| -Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000,00 | 512,4 | 6.661.200,00 |
3 | Huyện Bình Tân: | 35.862,00 | 13.183.232,16 | 16.003 | 204,96 | 3.279,975 | 2.659 | 409,92 | 1.089.977 | 17.200,00 | 512,4 | 8.813.280 |
| -Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.700 | 512,4 | 3.945.480,00 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 512,4 | 2.049.600,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 512,4 | 2.818.200,00 |
4 | Huyện Bình Minh: | 17.300,00 | 7.044.475,20 | 4.930,00 | 204,96 | 1.010.452,80 | 2.970,00 | 409,92 | 1.217.462,40 | 9.400,00 | 512,4 | 4.816.560,00 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200,00 | 512,4 | 1.639.680,00 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.100,00 | 512,4 | 1.588.440,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.100,00 | 512,4 | 1.588.440,00 |
5 | Huyện Trà Ôn: | 43.486,50 | 20.692.249,20 | 2.415,5 | 204,96 | 495.081 | 8.271 | 409,92 | 3.390.448 | 32.800,00 | 512,4 | 16.806.720 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.300 | 512,4 | 5.790.120 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 | 512,4 | 5.636.400 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.500 | 512,4 | 5.380.200 |
6 | Huyện Long Hồ: | 23.967,20 | 10.730.516.83 | 3.080,2 | 204,96 | 631.317,79 | 5.887 | 409,92 | 2.413.199,04 | 15.000,00 | 512,4 | 7.686.000,00 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,4 | 3.330.600,00 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 512,4 | 2.818.200,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 512,4 | 1.537.200,00 |
7 | Huyện Mang Thít: | 24.223,00 | 11.489.237,76 | 1.540,00 | 204,96 | 315.638,40 | 4.383,00 | 409,92 | 1.796.679,36 | 18.300,00 | 512,4 | 9.376.920,00 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.800,00 | 512,4 | 3.484.320,00 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000,00 | 512,4 | 3.074.400,00 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500,00 | 512,4 | 2.818.200,00 |
8 | TP.Vĩnh Long: | 3.597.00 | 1.456.650,72 | 687 | 204,96 | 140.807,52 | 1.710 | 409,92 | 700.963,20 | 1.200,00 | 512,4 | 614.880 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 512,4 | 204.960 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 512,4 | 204.960 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 512,4 | 204.960 |
Ghi chú:
Mức miễn thu thuỷ lợi phí của lúa áp dụng mức thu thuỷ lợi phí theo trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu bằng thuỷ triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thuỷ lợi phí tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP
Mức miễn thu thuỷ lợi phí của màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu thuỷ lợi phí tại Điểm b, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP/.
- 1Quyết định 59/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí cho hộ nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 114/2009/QĐ-UBND ban hành định mức thu, miễn thu thuỷ lợi phí và tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt diện tích miễn thu thuỷ lợi phí tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về miễn thuỷ lợi phí cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 633/QĐ-UBND miễn thu thuỷ lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định mức thu và mức miễn thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1480/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 59/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí cho hộ nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 114/2009/QĐ-UBND ban hành định mức thu, miễn thu thuỷ lợi phí và tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt diện tích miễn thu thuỷ lợi phí tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 7Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về miễn thuỷ lợi phí cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 633/QĐ-UBND miễn thu thuỷ lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định mức thu và mức miễn thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 1480/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định