Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1142/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOA LƯ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 29/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 176

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 05/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH

Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,51

 

 

 

 

0,25

0,08

0,10

0,87

0,09

0,10

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

 

 

 

 

0,10

0,87

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,10

0,02

 

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở th thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,41

 

 

 

 

0,24

0,08

 

 

0,09

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH

Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,62

 

7,40

9,00

0,65

12,10

14,97

9,30

 

6,05

0,95

14,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

72,96

 

7,38

9,00

0,65

11,69

14,15

9,00

 

6,05

0,95

14,09

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,90

 

7,38

9,00

0,65

11,69

14,09

9,00

 

6,05

0,95

14,09

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,49

 

 

 

 

0,01

0,18

0,30

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,07

 

0,02

 

 

0,40

0,64

 

 

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

0,10

 

 

0,05

2,48

 

 

0,07

0,04

0,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

 

0,10

 

 

0,02

0,08

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,11

 

0,10

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,47

 

 

 

 

0,02

2,40

 

 

 

 

0,05

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,07

0,04

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH

Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,23

0,84

 

5,50

 

1,70

 

 

2,19

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

10,23

0,84

 

5,50

 

1,70

 

 

2,19

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

10,23

0,84

 

5,50

 

1,70

 

 

2,19

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NCL/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH

Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.348,71

100,00

218,67

549,72

647,21

2.189,94

803,17

739,02

405,86

423,22

1.256,88

975,02

2.140,01

1

Đt nông nghiệp

NNP

5.660,04

54,69

44,50

314,38

236,14

1.584,10

527,71

93,74

210,45

252,85

558,21

541,89

1.296,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.351,18

22,72

28,28

272,16

185,72

299,47

345,53

25,83

183,53

233,52

315,19

127,59

334,35

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.709,61

16,52

24,52

269,68

159,73

134,94

284,65

25,89

140,02

221,95

209,96

53,05

185,22

 

Đt trng lúa nước còn lại

LUK

641,57

6,20

3,76

2,48

25,99

164,53

60,88

(0,06)

43,51

11,57

105,23

74,54

149,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,15

0,47

0,37

1,37

18,07

1,07

(0,01)

12,10

3,73

-

11,02

-

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

175,16

1,69

2,64

16,92

10,20

18,05

19,78

21,01

8,53

6,56

22,73

9,22

39,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

0,01

1,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.829,70

27,34

-

-

-

1.240,61

125,03

-

-

-

189,08

389,89

885,09

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

239,89

2,32

11,85

23,72

18,15

22,90

36,47

31,00

14,66

9,07

20,19

15,19

36,69

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,62

0,14

-

0,21

4,00

2,00

0,91

3,80

-

3,69

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.284,06

41,40

167,29

217,07

404,53

461,47

272,53

603,10

180,38

139,09

697,97

394,43

746,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,48

0,17

15,57

-

0,16

-

-

-

0,04

-

0,10

0,19

1,41

2.2

Đất an ninh

CAN

242,69

2,35

1,86

-

-

67,61

-

-

-

-

173,22

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,17

0,12

2,32

-

-

-

-

-

-

-

9,85

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,93

0,08

1,00

0,04

4,76

0,03

1,70

-

0,36

0,05

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

414,25

4,00

10,24

22,72

4,59

172,31

0,63

0,98

0,11

7,33

97,98

77,76

19,60

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,57

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

54,57

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.520,71

14,69

74,36

98,51

158,85

107,53

175,46

145,39

94,04

68,74

112,50

147,72

337,61

 

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

88,44

0,85

1,71

-

-

-

-

7,04

-

-

0,03

40,40

39,26

 

Đất y dựng cơ sở y tế

DYT

6,80

0,07

2,66

0,38

0,18

0,34

0,27

0,07

0,07

0,37

0,41

0,12

1,92

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

36,54

0,35

6,83

3,62

5,54

1,10

2,35

2,46

3,11

1,93

4,32

1,78

3,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

19,52

0,19

2,43

1,21

1,72

0,98

1,07

7,21

1,22

0,67

1,12

1,89

-

 

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,94

0,02

0,94

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

 

Đt giao thông

DGT

905,23

8,75

46,15

65,97

89,09

45,04

148,13

60,77

59,97

45,66

85,24

36,59

222,61

 

Đất thy lợi

DTL

456,06

4,41

12,87

26,74

61,77

59,85

22,92

67,30

28,04

19,66

20,67

66,54

69,70

 

Đắt công trình năng lượng

DNL

2,57

0,02

0,03

0,31

0,23

0,01

0,59

0,45

0,08

0,16

0,30

0,02

0,39

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,00

0,21

0,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,08

0,02

 

Đt chợ

DCH

3,15

0,03

0,53

0,25

0,30

0,18

0,12

0,07

0,52

0,28

0,39

0,30

0,21

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

44,14

0,43

0,32

0,54

3,44

1,30

9,58

-

-

-

0,44

0,87

27,64

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

130,55

 

-

-

-

1,02

-

-

-

-

-

29,31

100,22

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,18

0,00

-

-

-

-

0,10

0,06

0,02

-

-

-

-

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

991,64

9,58

-

60,21

119,17

46,44

65,48

376,27

77,66

38,17

95,95

38,38

73,91

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

51,07

0,49

51,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,54

0,06

2,84

0,62

0,23

0,23

0,32

0,24

0,33

0,23

0,87

0,38

0,23

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,40

 

0,30

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,10

 

0,40

1,60

2,38

2,05

1,21

1,20

0,65

0,64

2,85

0,88

0,25

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,23

1,16

5,82

12,44

10,33

13,35

10,20

6,75

5,18

3,41

23,27

7,24

22,24

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,36

1,14

-

0,12

25,13

-

-

-

-

0,25

92,86

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,84

 

0,16

0,35

16,96

1,06

0,83

1,07

0,33

0,38

3,05

0,64

2,00

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

 

0,64

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

13,54

0,13

0,37

0,80

0,36

2,30

1,04

1,65

1,52

0,55

1,97

1,50

1,48

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

471,54

4,56

-

19,07

57,83

30,96

5,80

69,46

0,14

19,33

28,42

89,56

150,96

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,24

0,02

0,04

0,24

15,12

0,18

0,02

-

-

0,07

-

8,64

3

Đất chưa sử dụng

DCS

404,61

3,91

6,88

18,27

6,54

144,38

2,93

42,18

15,02

31,28

0,70

38,70

97,73