- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn la
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP ngày 23/1½018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(có Phụ lục I ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ đã phê duyệt tại Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 về ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 9 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 9 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 9 ngày |
7. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
8. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
9. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin, báo chí, xuất bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2128/QĐ-UBND NGÀY 29/8/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 | Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
- 1Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn la
- 8Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực