ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 117/TTr-STP ngày 24 tháng năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị.
(Nội dung thủ tục được đăng tải trên chuyên mục Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị, địa chỉ www.quangtri.gov.vn)
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Sở Tư pháp, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia; Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Đường bộ |
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
4 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
5 | Đổi giấy phép lái xe ngành Công an cấp |
6 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
7 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
8 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
9 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
10 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào |
11 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
15 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
18 | Cấp và cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
19 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II | Lĩnh vực Đường thủy |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
7 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
8 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
9 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
11 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Tổng cộng: 31 thủ tục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | TÊN TTHC | Văn bản QPPL quy định TTHC |
TTHC thuộc lĩnh vực đường bộ | ||
1 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
2 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
3 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT |
Lý do bãi bỏ: Các thủ tục hành chính này không được quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 19/4/2017 của Bộ GTVT thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT.
- 1Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 6Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2017
- Ngày hết hiệu lực: 16/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực