Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 30 tháng 9 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2014 |
| 1 | 2 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.485.373 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 1.479.712 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 | Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
B | Thu ngân sách huyện | 481.956 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 287.372 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 83.269 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 204.103 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 163.643 |
| - Bổ sung cân đối | 111.351 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 52.292 |
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 9.319 |
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 15.498 |
5 | Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
6 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 463 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C | Chi ngân sách huyện | 404.121 |
| Chi đầu tư phát triển | 13.871 |
| Chi thường xuyên | 369.338 |
| Dự phòng |
|
| Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 15.251 |
| Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Quyết toán năm 2014 |
| 1 | 2 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 455.844 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 267.928 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 55.457 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 212.471 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 163.643 |
| - Bổ sung cân đối | 111.351 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 52.292 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 5.759 |
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 12.390 |
5 | Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
6 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 463 |
II | Chi ngân sách cấp huyện | 382.692 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã) | 306.890 |
2 | Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
3 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường | 70.141 |
| - Bổ sung cân đối | 64.990 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 5.151 |
B | Ngân sách cấp xã, phường |
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường | 96.253 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 19.444 |
| - Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100% | 17.352 |
| - Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ % | 2.092 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 70.141 |
| - Bổ sung cân đối | 64.990 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 5.151 |
3 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 3.108 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 3.560 |
5 | Thu hưởng thêm qua điều tiết |
|
II | Chi ngân sách xã, phường | 91.569 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG THU | Quyết toán năm 2014 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 1.485.373 |
I | Thu nội địa | 1.479.712 |
1 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 943.558 |
| Thuế giá trị gia tăng | 584.911 |
| Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 1.798 |
| Thuế thu nhập DN | 342.832 |
| Thuế môn bài | 14.017 |
2 | Thuế thu nhập đối với người có TN cao | 186.744 |
3 | Thuế nhà đất | 44 |
4 | Thuế CQSD đất (QH) |
|
5 | Thuế SD đất phi NN | 6.296 |
6 | Thuế Bảo vệ môi trường | 251 |
7 | Thu khác của Thuế | 12.587 |
8 | Lệ phí trước bạ | 125.398 |
9 | Các loại phí, Lệ phí | 19.609 |
10 | Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước | 45.725 |
11 | Thu giao quyền sử dụng đất | 103.788 |
12 | Thu khác | 35.712 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III | Số ghi thu | 5.661 |
B | Thu ngân sách huyện | 481.956 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách huyện | 476.295 |
1 | Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 83.269 |
2 | Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 204.103 |
3 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 163.643 |
4 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 463 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 9.319 |
6 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 15.498 |
7 | Thu hàng viện trợ không hoàn lại |
|
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 5.661 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2014 |
| Tổng số chi ngân sách | 404.121 |
I | Chi đầu tư phát triển | 13.871 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 2.333 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 369.338 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 141.293 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
III | Dự phòng |
|
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 15.251 |
V | Ghi thu - ghi chi | 5.661 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | Quyết toán năm 2014 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 382.692 |
I | Chi đầu tư phát triển | 13.871 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 13.871 |
II | Chi thường xuyên | 284.805 |
1 | Chi quốc phòng | 4.477 |
2 | Chi an ninh | 1.896 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 141.249 |
4 | Sự nghiệp y tế | 28.196 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.789 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 250 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 34.865 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 29.994 |
11 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 39.056 |
12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
13 | Chi khác ngân sách | 3.033 |
III | Chi chuyển nguồn | 8.214 |
IV | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 5.661 |
V | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 70.141 |
VI | Hàng viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | QUYẾT TOÁN NĂM 2014 | ||||||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ) | I/ Chi đầu tư phát triển | II/ Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi SN giáo dục đào tạo | Chi SN Y tế | Chi SN Kinh tế | Chi khác | Chi quản lý hành chính | Chi chương trình MTQG | |||||
I | Các cơ quan đơn vị của Quận | 286.889 | 6.722 | 280.167 | 146.909 | 27.364 | 29.994 | 37.602 | 37.416 | 882 |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 30.725 | 2.989 | 29.994 |
|
| 29.994 |
|
|
|
| Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC) | 23.389 |
| 23.389 |
|
| 23.389 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án (SNGT) | 6.699 | 731 | 5.968 |
|
| 5.968 |
|
|
|
| Phòng TC - KH (CSCC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng TNMT (SN môi trường) | 94 |
| 94 |
|
| 94 |
|
|
|
| Ban Bồi thường - GPMB |
| 2.258 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng ĐKQSDĐ | 543 |
| 543 |
|
| 543 |
|
|
|
| Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 147.982 | 2.247 | 145.735 | 145.735 |
|
|
|
|
|
a | Khối Giáo dục | 146.014 | 2.247 | 143.767 | 143.767 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 1 | 2.654 |
| 2.654 | 2.654 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn ca 2 | 3.382 | 352 | 3.030 | 3.030 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn ca 3 | 2.714 | 9 | 2.705 | 2.705 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 4 | 4.565 |
| 4.565 | 4.565 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 5 | 3.583 |
| 3.583 | 3.583 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 7 | 4.446 | 13 | 4.433 | 4.433 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 8 | 2.492 |
| 2.492 | 2.492 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm non Sơn Ca 9 | 4.036 | 9 | 4.027 | 4.027 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 10 | 4.905 |
| 4.905 | 4.905 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 11 | 3.581 | 259 | 3.322 | 3.322 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 12 | 2.931 | 13 | 2.918 | 2.918 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 14 | 3.066 | 6 | 3.060 | 3.060 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 15 | 3.570 | 17 | 3.553 | 3.553 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 17 | 2.645 |
| 2.645 | 2.645 |
|
|
|
|
|
| Trường MGBC Hương Sen | 3.236 | 330 | 2.906 | 2.906 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Đông Ba | 4.837 | 13 | 4.824 | 4.824 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Cao Bá Quát | 5.109 |
| 5.109 | 5.109 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Sông Lô | 3.307 |
| 3.307 | 3.307 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Cổ Loa | 4.460 | 9 | 4.451 | 4.451 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Hồ Văn Huê | 4.350 |
| 4.350 | 4.350 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Trung Nhất | 6.763 | 260 | 6.503 | 6.503 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | 2.914 | 11 | 2.903 | 2.903 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính | 4.951 | 259 | 4.692 | 4.692 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Vạn Tường | 2.284 |
| 2.284 | 2.284 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Chí Linh | 2.450 |
| 2.450 | 2.450 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ | 4.317 |
| 4.317 | 4.317 |
|
|
|
|
|
| Trường TH Phạm Ngọc Thạch | 3.519 |
| 3.519 | 3.519 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Ngô Mây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS Đào Duy Anh | 4.084 |
| 4.084 | 4.084 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Ngô Tất Tố | 11.027 | 12 | 11.015 | 11.015 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Cầu Kiệu | 7.522 |
| 7.522 | 7.522 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Sông Đà | 2.843 |
| 2.843 | 2.843 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Độc Lập | 9.182 | 654 | 8.528 | 8.528 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Châu Văn Liêm | 4.417 | 21 | 4.396 | 4.396 |
|
|
|
|
|
| Trường Chuyên Biệt Niềm Tin | 2.616 |
| 2.616 | 2.616 |
|
|
|
|
|
| TT KT Hướng Nghiệp DN | 1.337 |
| 1.337 | 1.337 |
|
|
|
|
|
| Trường Bồi Dưỡng | 1.918 |
| 1.918 | 1.918 |
|
|
|
|
|
b | TT Bồi dưỡng chính trị | 1.521 |
| 1.521 | 1.521 |
|
|
|
|
|
c | TT dạy nghề | 260 |
| 260 | 260 |
|
|
|
|
|
d | Đào tạo khác | 187 |
| 187 | 187 |
|
|
|
|
|
3 | Khối Y tế | 28.662 | 1.348 | 27.314 |
| 27.364 |
|
|
|
|
| - Bệnh viện quận | 12.303 | 1.018 | 11.285 |
| 11.285 |
|
|
|
|
| - TTYT dự phòng | 16.359 | 330 | 16.029 |
| 16.029 |
|
|
|
|
4 | SN văn hóa - TDTT | 2.098 | 58 | 2.040 |
|
|
| 2.040 |
|
|
| Nhà thiếu nhi | 1.025 | 58 | 967 |
|
|
| 967 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa | 89 |
| 89 |
|
|
| 89 |
|
|
| Phòng Văn hóa - Thông tin | 734 |
| 734 |
|
|
| 734 |
|
|
| Trung tâm Thể dục thể thao | 250 |
| 250 |
|
|
| 250 |
|
|
5 | Khối quản lý nhà nước | 67.433 | 66 | 67.367 | 1.174 |
|
| 35.563 | 29.749 | 882 |
| Phòng LĐTBXH | 37.111 |
| 37.111 | 433 |
|
| 34.815 | 1.863 |
|
| + Quản lý nhà nước | 1.863 |
| 1.863 |
|
|
|
| 1.863 |
|
| + Sự nghiệp xã hội | 34.815 |
| 34.815 |
|
|
| 34.815 |
|
|
| Phòng Văn hóa thông tin | 1.441 |
| 1.441 |
|
|
| 140 | 1.301 |
|
| Phòng Quản lý đô thị | 5.294 |
| 5.294 |
|
|
|
| 5.294 |
|
| Phòng TN-MT | 2.024 |
| 2.024 |
|
|
|
| 2.024 |
|
| Phòng Nội vụ | 3.471 |
| 3.471 |
|
|
|
| 3.471 |
|
| Phòng Tư pháp | 1.289 |
| 1.289 |
|
|
|
| 1.289 |
|
| Phòng Y tế | 2.353 | 43 | 2.310 |
|
|
|
| 1.428 | 882 |
| Thanh tra | 1.114 |
| 1.114 |
|
|
|
| 1.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3.168 |
| 3.168 |
|
|
| 577 | 2.591 |
|
| Phòng Kinh tế | 1.649 |
| 1.649 |
|
|
| 30 | 1.619 |
|
| Phòng Giáo dục | 3.585 |
| 3.585 | 741 |
|
|
| 2.844 |
|
| Văn phòng HĐND - UBND | 4.933 | 23 | 4.910 |
|
|
|
| 4.910 |
|
| Đảng CSVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đoàn thể | 7.681 | 14 | 7.667 |
|
|
|
| 7.667 |
|
| Mặt trận tổ quốc | 3.186 |
| 3.186 |
|
|
|
| 3.186 |
|
| Hội liên hiệp phụ nữ | 1.396 |
| 1.396 |
|
|
|
| 1.396 |
|
| Quận đoàn | 1.816 | 14 | 1.802 |
|
|
|
| 1.802 |
|
| Hội chữ thập đỏ | 599 |
| 599 |
|
|
|
| 599 |
|
| Hội Cựu chiến binh | 684 |
| 684 |
|
|
|
| 684 |
|
II | Chi hỗ trợ khác | 16.803 | 6.503 | 10.300 |
|
|
| 8.659 | 1.641 |
|
1 | ANQP - TTAT xã hội | 6.712 | 339 | 6.373 |
|
|
| 6.373 |
|
|
| Công An |
|
| 1.896 |
|
|
| 1.896 |
|
|
| Trong đó: Trích phạt ATGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quận Đội |
| 339 | 4.477 |
|
|
| 4.477 |
|
|
3 | CC Thuế | 892 |
| 892 |
|
|
| 892 |
|
|
4 | Kho Bạc | 317 |
| 317 |
|
|
| 317 |
|
|
6 | Đội QL thị trường | 445 |
| 445 |
|
|
| 445 |
|
|
7 | Phòng Thống kê | 90 |
| 90 |
|
|
| 5 | 85 |
|
8 | Viện kiểm sát | 398 |
| 398 |
|
|
| 20 | 378 |
|
9 | Toà Án | 670 |
| 670 |
|
|
| 85 | 585 |
|
10 | Đội Thi hành án | 467 |
| 467 |
|
|
| 71 | 396 |
|
11 | Liên đoàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban quản lý dự án | 6.191 | 6.029 | 162 |
|
|
|
| 162 |
|
13 | Ban Bồi thường - GPMB | 35 |
| 35 |
|
|
|
| 35 |
|
14 | Hoàn trả ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trạm thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quỹ XĐGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị khác | 584 | 135 | 449 |
|
|
| 449 |
|
|
III | Chi bổ sung NS cấp dưới | 70.787 | 646 | 70.141 |
|
|
| 70.141 |
|
|
IV | Dự phòng NS cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 8.214 |
| 8.214 |
|
|
| 8.214 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 382.692 | 13.871 | 368.821 | 146.909 | 27.364 | 29.994 | 124.616 | 39.057 | 882 |
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Quyết toán năm 2014 | |||
Tổng số | Trong đó | Ghi chú | |||
Trong năm KH | Chuyển nguồn năm trước | ||||
Tổng cộng | 14.561 | 13.871 | 690 |
| |
| I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP | 10.682 | 10.682 |
|
|
| 1/- Thanh toán khối lượng đọng: | 3.496 | 3.496 |
|
|
1 | XD trường MN Sơn Ca 14 | 6 | 6 |
|
|
2 | Sửa chữa trụ sở UBND Phường 7 | 87 | 87 |
|
|
3 | TT Giáo dục thường xuyên | 86 | 86 |
|
|
4 | Sửa chữa, cải tạo khu liên cơ quan quản lý nhà nước | 1.014 | 1.014 |
|
|
5 | Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong Phường 9. | 127 | 127 |
|
|
6 | Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu Phường 04 | 8 | 8 |
|
|
7 | Hẻm 193 Nguyễn Đình Chính Phường 11 | 268 | 268 |
|
|
8 | Trường MNSC 2-MNSC 8 | 352 | 352 |
|
|
9 | Trường MNSC 11 | 259 | 259 |
|
|
10 | Trường Mẫu giáo Hương Sen (năm trước) | 330 | 330 |
|
|
11 | Trường TH Trung Nhất | 260 | 260 |
|
|
12 | Trường THCS Độc Lập | 654 | 654 |
|
|
13 | Trụ sở Phòng Y Tế | 43 | 43 |
|
|
14 | Tráng BTXM khu liên cơ quan 3B Lê Quý Đôn Phường 12 | 1 | 1 |
|
|
| 2/- Công trình khởi công mới: | 5.452 | 5.452 |
|
|
1 | Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi | 58 | 58 |
|
|
2 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận số 145 Nguyễn Văn Trỗi Phường 11 | 23 | 23 |
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự số 68A Nguyễn Văn Trỗi Phường 8 | 339 | 339 |
|
|
4 | Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận | 14 | 14 |
|
|
5 | GTMR, cải tạo HTTN hẻm 33 Đặng Văn Ngữ | 174 | 174 |
|
|
6 | GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh | 2.042 | 2.042 |
|
|
7 | Trường MNSC 4 |
|
|
|
|
8 | Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận |
|
|
|
|
9 | Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự Phường 01 | 9 | 9 |
|
|
10 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND Phường 10 | 9 | 9 |
|
|
11 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND + trụ sở Ban chỉ huy quân sự Phường 12 |
|
|
|
|
12 | Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa Phường 13 | 9 | 9 |
|
|
13 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn | 114 | 114 |
|
|
14 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng | 423 | 423 |
|
|
15 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước | 194 | 194 |
|
|
16 | BT cho nhà số 41 Phan Đình Phùng | 2.044 | 2.044 |
|
|
17 | XD mới trạm y tế Phường 04 |
|
|
|
|
| 3/- Công trình chuẩn bị đầu tư: | 386 | 386 |
|
|
1 | SC, CT nhà vệ sinh trường Ngô Tất Tố | 12 | 12 |
|
|
2 | SC, CT trường MNSC 3 | 9 | 9 |
|
|
3 | SC, CT trường MNSC 7 | 13 | 13 |
|
|
4 | SC, CT trường MNSC 9 | 9 | 9 |
|
|
5 | SC, CT trường MNSC 12 | 13 | 13 |
|
|
6 | SC, CT trường MNSC 15 | 17 | 17 |
|
|
7 | SC, CT trường TH Lê Đình Chinh | 11 | 11 |
|
|
8 | SC, CT trường TH Đông Ba | 13 | 13 |
|
|
9 | SC, CT trường TH Cổ Loa | 9 | 9 |
|
|
10 | SC, CT trường TH Nguyễn Đình Chính | 259 | 259 |
|
|
11 | SC, CT trường THCS Châu Văn Liêm |
| 21 |
|
|
12 | Mua sắm TTB cho NVH lao động Quận |
|
|
|
|
13 | GTMR hẻm 279 Huỳnh Văn Bánh |
|
|
|
|
14 | GTMR hẻm số 9 Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
15 | GTMR hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh |
|
|
|
|
| 4/- Hệ thống xử lý nước thải: | 1.348 | 1.348 |
|
|
1 | Xây dựng HT XLNT cho các CS thuộc TT y tế dự phòng | 330 | 330 |
|
|
2 | Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS1) | 811 | 811 |
|
|
3 | Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS2) | 207 | 207 |
|
|
| II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN | 2.945 | 2.945 |
|
|
| 1/- Thanh toán khối lượng đọng: | 2.867 | 2.867 |
|
|
1 | Đường Duy Tân Phường 15 | 1.352 | 1.352 |
|
|
2 | Đường Cô Giang Phường 01-Phường 02 | 973 | 973 |
|
|
3 | Hẻm 73 Huỳnh Văn Bánh Phường 17 | 61 | 61 |
|
|
4 | Trụ sở CA Phường 02 | 481 | 481 |
|
|
| 2/- Công trình chuẩn bị đầu tư: | 78 | 78 |
|
|
1 | BTGPMB cho dự án XD mới trụ sở UBND Phường 13 |
|
|
|
|
2 | XD mới trạm y tế Phường 04 | 78 | 78 |
|
|
3 | Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu |
|
|
|
|
| III- THU HỒI TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC | 244 | 244 |
|
|
1 | Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám | 25 | 25 |
|
|
2 | Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV- CHUYỂN NGUỒN | 690 |
| 690 |
|
1 | Hẻm 120 Trần Kế Xương | 231 |
| 231 |
|
2 | Hẻm 379/5-347/4 Huỳnh Văn Bánh | 84 |
| 84 |
|
3 | Hẻm 103 Trần Huy Liệu | 102 |
| 102 |
|
4 | Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám | 25 |
| 25 |
|
5 | Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu | 249 |
| 249 |
|
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT | Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh) | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 77% | 1% | 22% |
|
2 | Thuế thu nhập DN | 77% | 1% | 22% |
|
3 | Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX) |
|
|
| 100% |
4 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
| 80% | 20% |
5 | Thuế nhà đất (QH) |
|
|
| 100% |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT | PHƯỜNG, XÃ | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||
Thuế nhà đất | Thuế môn bài các hộ nhỏ | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 100% | 100% | 20% |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 100% | 100% | 20% |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 100% | 100% | 20% |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 100% | 100% | 20% |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 100% | 100% | 20% |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 100% | 100% | 20% |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 100% | 100% | 20% |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 100% | 100% | 20% |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 100% | 100% | 20% |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 100% | 100% | 20% |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 100% | 100% | 20% |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 100% | 100% | 20% |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 100% | 100% | 20% |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 100% | 100% | 20% |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 100% | 100% | 20% |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN PHƯỜNG | Tổng thu NSNN trên địa bàn phường | Tổng chi cân đối ngân sách phường | Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 6.279 | 6.030 | 4.961 | 4.764 | 196 |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 7.351 | 5.847 | 3.827 | 3.740 | 87 |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 5.696 | 5.643 | 4.613 | 4.413 | 201 |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 5.990 | 5.990 | 4.591 | 4.353 | 238 |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 6.810 | 6.589 | 5.301 | 4.857 | 444 |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 7.593 | 7.111 | 5.161 | 4.692 | 469 |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 5.940 | 5.758 | 4.052 | 3.851 | 200 |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 7.160 | 6.895 | 4.429 | 3.934 | 495 |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 6.141 | 5.722 | 3.762 | 3.468 | 294 |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 6.651 | 6.291 | 5.270 | 4.449 | 821 |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 5.806 | 5.676 | 4.582 | 4.176 | 406 |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 5.995 | 5.995 | 5.183 | 4.801 | 382 |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 6.229 | 5.946 | 4.806 | 4.632 | 174 |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 6.355 | 6.254 | 4.659 | 4.444 | 215 |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 6.258 | 5.823 | 4.944 | 4.634 | 310 |
| TỔNG CỘNG | 96.253 | 91.569 | 70.141 | 65.209 | 4.932 |
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2015
- Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
- Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra