- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Công văn 1154/BXD-QHKT năm 2022 về tăng cường quản lý công tác lập quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1154/BXD-QHKT ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc tăng cường quản lý công tác lập quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1083/TTr-SXD ngày 15 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 1403/TTr-SXD ngày 29 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục đồ án công khai kêu gọi tài trợ kinh phí lập quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025, với nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Lưu ý:
1. Đơn vị có nguyện vọng tài trợ phải cam kết việc tài trợ kinh phí trên nguyên tắc tự nguyện, không yêu cầu bồi hoàn và gắn với bất kỳ điều kiện nào, không làm ảnh hưởng tới lợi ích của cộng đồng, của xã hội cũng như đảm bảo tính minh bạch trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch; không được ưu tiên trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án, việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Chi phí phục vụ lập quy hoạch theo hình thức tài trợ kinh phí phải tính đúng, tính đủ theo quy định của pháp luật. Toàn bộ kinh phí này do đơn vị tài trợ bố trí, chi trả và không được Nhà nước hoàn trả.
3. Việc tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn kinh phí tài trợ để lập và tổ chức thực hiện công tác quy hoạch xây dựng được thực hiện theo quy định pháp luật về quy hoạch, quy hoạch đô thị, xây dựng; pháp luật về ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật khác liên quan.
4. Thời gian nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch thực hiện theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
1. Giao sở Xây dựng:
- Đăng tải nội dung Danh mục các đồ án tổ chức công khai kêu gọi tài trợ kinh phí lập quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025 lên cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng để kêu gọi các Nhà đầu tư tài trợ kinh phí lập quy hoạch trên địa bàn tỉnh, đảm bảo công khai, minh bạch, đúng quy định pháp luật.
- Tổ chức lập, thẩm định và trình phê duyệt các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
- Hướng dẫn, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan trong quá trình lập, thẩm định và phê duyệt các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện, thành phố.
2. UBND các huyện, thành phố:
- Tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt các quy hoạch trên địa bàn quản lý theo đúng thẩm quyền và quy định pháp luật hiện hành.
- Định kỳ tổ chức rà soát nhu cầu lập, điều chỉnh quy hoạch trên địa bàn quản lý theo quy định, kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Xây dựng) trong trường hợp có đề xuất bổ sung, điều chỉnh danh mục các đồ án tổ chức công khai kêu gọi tài trợ kinh phí lập quy hoạch trên địa bàn quản lý.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt danh mục các đồ án tổ chức công khai lựa chọn Nhà tài trợ sản phẩm quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN KÊU GỌI TÀI TRỢ KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đồ án | Quy mô dự kiến (ha) | Ranh giới dự kiến | Cơ quan lập quy hoạch |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Gia Cung - dự án PTĐT 2B | Khoảng 4,55 ha | - Phía Đông giáp đường theo quy hoạch chung thành phố. - Phía Tây giáp đường theo quy hoạch và khu dân cư. - Phía Nam giáp đường theo quy hoạch chung thành phố. - Phía Bắc giáp đường hiện trạng. | UBND Thành phố Cao Bằng |
2 | Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị Khu đô thị sinh thái phường Hòa Chung - dự án PTĐT 2D | Khoảng 16 ha | - Phía Bắc giáp: Sông Hiến - Phía Nam giáp Sông Hiến - Phía Đông giáp: đường tránh QL3 và QL4 - Phía Tây giáp: Khu vực đất nông nghiệp | UBND Thành phố Cao Bằng |
3 | Quy hoạch chi tiết dự án PTĐT 5A1 | Khoảng 7,35 ha | - Phía Bắc: giáp khối cơ quan UBND tỉnh - Phía Nam: giáp đường Võ Nguyên Giáp - Phía Đông: giáp khu dân cư hiện có (khu tái định cư Đề Thám) - Phía Tây: giáp khu dân cư hiện có | UBND Thành phố Cao Bằng |
4 | Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị số 6A | Khoảng 20,08 ha | - Phía Đông giáp đường Võ Nguyên Giáp và khu dịch vụ thương mại - Phía Tây giáp khu nhà ở biệt thự, khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám và đường Võ Nguyên Giáp - Phía Nam giáp khu đất nhà ở biệt thự - Phía Bắc giáp đường Võ Nguyên Giáp và khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám | UBND Thành phố Cao Bằng |
5 | Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển đô thị cửa ngõ phía Tây Nam trung tâm thành phố Cao Bằng. | Khoảng 45,73 ha | - Phía Đông giáp Dự án Phát triển đô thị số 2A. - Phía Tây giáp Quốc lộ 3. - Phía Nam giáp đường theo quy hoạch. - Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 3 cũ. | UBND Thành phố Cao Bằng |
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Bảo Lạc giai đoạn 2021 - 2030. | Khoảng 305,3 ha | Toàn bộ khu vực trung tâm thị trấn Bảo Lạc theo Quy hoạch chung giai đoạn trước và có mở rộng thêm diện tích nghiên cứu lập quy hoạch. | UBND huyện Bảo Lạc |
2 | Quy hoạch chi tiết dự án phát triển khu đô thị Nà Chùa. | Khoảng 27 ha | - Phía Bắc: Sông Neo. - Phía Nam: giáp đường nội thị, khu dân cư. - Phía Đông: đường Nội thị. - Phía Tây: giáp Sông Neo. | UBND huyện Bảo Lạc |
3 | Quy hoạch chi tiết dự án phát triển khu đô thị Nà Phạ. | Khoảng 15 ha | - Phía Bắc: giáp đường QL34. - Phía Nam: giáp Sông Neo và cầu QL34. - Phía Đông: giáp Sông Neo. - Phía Tây: giáp đường QL34. | UBND huyện Bảo Lạc |
4 | Quy hoạch chi tiết dự án phát triển khu đô thị Nà Bản. | Khoảng 3,5 ha | - Phía Bắc: giáp Sông Neo. - Phía Nam: giáp đường giao thông và cầu theo Quy hoạch. - Phía Đông: khu dân cư hiện trạng cải tạo. - Phía Tây: giáp Sông Neo. | UBND huyện Bảo Lạc |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch chi tiết dự án Khu trung tâm đô thị thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm | 31,09 ha | Theo ranh quy mô khu vực đã được phê duyệt điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng | UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch chi tiết dự án DA1, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng | Khoảng 27,5 ha | - Phía Bắc: giáp khu dân cư hiện trạng. - Phía Nam: giáp đất đồi núi. - Phía Đông: đường theo quy hoạch. - Phía Tây: suối và đường theo quy hoạch. | UBND huyện Hà Quảng |
2 | Quy hoạch chi tiết dự án DA2, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng | Khoảng 4,7 ha | - Phía Bắc: giáp đường giao thông (quy hoạch) - Phía Nam: giáp đường nối thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông - Phía Đông: giáp đường giao thông (quy hoạch) - Phía Tây: đường giao thông (quy hoạch) | UBND huyện Hà Quảng |
3 | Quy hoạch chi tiết dự án DA3, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng | Khoảng 4,5 ha | - Phía Bắc: giáp đất dịch vụ du lịch và đất ở theo quy hoạch - Phía Nam: giáp đất ruộng và suối Lê Nin - Phía Đông: giáp đất ruộng - Phía Tây: giáp suối Lê Nin | UBND huyện Hà Quảng |
4 | Quy hoạch chi tiết dự án DA4, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng | Khoảng 60 ha | - Phía Bắc: giáp suối Lê Nin - Phía Nam: giáp đồi - Phía Đông: giáp đồi - Phía Tây: giáp đồi | UBND huyện Hà Quảng |
5 | Quy hoạch chi tiết Dự án khu dân cư tổ dân phố 2, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Khoảng 1,5 ha | - Phía Bắc: giáp tỉnh lộ 215 - Phía Nam: giáp lô đất DC10 (quy hoạch) - Phía Đông: giáp đường tránh (quy hoạch) - Phía Tây: giáp tỉnh lộ 204 | UBND huyện Hà Quảng |
6 | Quy hoạch chi tiết Dự án DA2, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Khoảng 2 ha | - Phía Bắc: giáp đất trồng màu - Phía Nam: giáp tỉnh lộ 204 - Phía Đông: giáp đất trồng màu - Phía Tây: giáp đường giao thông | UBND huyện Hà Quảng |
7 | Quy hoạch chi tiết Dự án DA3, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng | Khoảng 6,6 ha | - Phía Bắc: giáp đường tránh (quy hoạch) - Phía Nam: giáp đường giao thông - Phía Đông: giáp đường tránh (quy hoạch) - Phía Tây: giáp tỉnh lộ 216 (đi xã Thanh Long) | UBND huyện Hà Quảng |
8 | Quy hoạch chi tiết Dự án tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Khoảng 15 ha | - Phía Bắc: giáp đồi - Phía Nam: giáp suối Lê Nin - Phía Đông: giáp suối Lê Nin - Phía Tây: giáp đồi | UBND huyện Hà Quảng |
9 | Quy hoạch chi tiết Dự án tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | Khoảng 10 ha | - Phía Bắc: giáp đường giao thông - Phía Nam: giáp ruộng - Phía Đông: giáp đường giao thông - Phía Tây: giáp ruộng | UBND huyện Hà Quảng |
10 | Quy hoạch chi tiết dự án Khu du lịch sinh thái địa chất lịch sử Đôn Chương - Pác Bó. | Khoảng 22 ha | Thuộc xóm Đôn Chương thị trấn Xuân Hòa và xóm Hòa Mục, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | UBND huyện Hà Quảng |
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, TL 1/5000 | Khoảng 1.627 ha | Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | UBND huyện Hòa An |
2 | Quy hoạch chi tiết Dự án số 8, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | Khoảng 3,01 ha | - Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch. - Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch. - Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng. - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch. | UBND huyện Hòa An |
3 | Quy hoạch chi tiết Dự án số 11, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | Khoảng 6,0 ha | - Phía Đông giáp: Khu xử lý nước thải. - Phía Tây giáp: Suối. - Phía Nam giáp: Sông Bằng Giang. - Phía Bắc giáp: Bệnh viện. | UBND huyện Hòa An |
4 | Quy hoạch chi tiết Dự án số 12, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | Khoảng 8,95 ha | - Phía Đông giáp: Đất Nông nghiệp. - Phía Tây giáp: Khu dân cư hiện trạng. - Phía Nam giáp: Sông Dẻ Rào - Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang. | UBND huyện Hòa An |
5 | Quy hoạch chi tiết Dự án số 13, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | Khoảng 8,72 ha | - Phía Đông giáp: Đất Nông nghiệp. - Phía Tây giáp: Đường tỉnh 216, Khu dân cư Bản Séng. - Phía Nam giáp: Đất Nông nghiệp. - Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang. | UBND huyện Hòa An |
6 | Quy hoạch chi tiết Dự án số 14, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | Khoảng 7,68 ha | - Phía Đông giáp: Đường tỉnh 216, Khu dân cư Bản Séng. - Phía Tây giáp: Sông Bằng Giang. - Phía Nam giáp: Suối - Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang. | UBND huyện Hòa An |
7 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 01 | Khoảng 3,5 ha | - Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai - Phía Tây giáp: Khu dân cư - Phía Nam giáp: Ruộng - Phía Bắc giáp: Khu dân cư | UBND huyện Hòa An |
8 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 02 | Khoảng 6 ha | - Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai - Phía Tây giáp: Khu dân cư và ruộng - Phía Nam giáp: Ruộng - Phía Bắc giáp: Khu đô thị số 01. | UBND huyện Hòa An |
9 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp thương mại dịch vụ số 03 | Khoảng 5,6 ha | - Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai - Phía Tây giáp: Khu dân cư - Phía Nam giáp: Suối - Phía Bắc giáp: Khu dân cư | UBND huyện Hòa An |
10 | Quy hoạch chi tiết Tổ hợp khách sạn, văn phòng cho thuê và trung tâm thương mại thị trấn Nước Hai | Khoảng 10 ha | - Phía Đông giáp: Sông Bằng Gian - Phía Tây giáp: Sông Dẻ Rào - Phía Nam giáp: Sông Dẻ Rào - Phía Bắc giáp: Khu dân cư và rẫy | UBND huyện Hòa An |
11 | Quy hoạch chi tiết Khu dân cư mới xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai | Khoảng 6,7 ha | - Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai - Phía Tây giáp: Khu đô thị mới cầu Bản Sẩy - Phía Nam giáp: Suối - Phía Bắc giáp: khu dân cư | UBND huyện Hòa An |
|
|
| ||
1 | Điều chỉnh hoạch chung thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang | Khoảng 180 ha | Toàn bộ khu vực trung tâm thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang theo QHC giai đoạn trước. | UBND huyện Hạ Lang |
2 | Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển đô thị PT-01. | Khoảng 6,98 ha | - Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Tây giáp: Quy hoạch chi tiết Khu trung tâm chợ thị trấn Thanh Nhật. - Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch | UBND huyện Hạ Lang |
3 | Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển đô thị PT-02. | Khoảng 5,12 ha | - Phía Đông giáp: Đất trồng lúa. - Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Nam giáp: Đất trồng lúa. - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch | UBND huyện Hạ Lang |
4 | Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển đô thị PT-03. | Khoảng 6,2 ha | - Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch | UBND huyện Hạ Lang |
|
|
| ||
1 | Quy hoạch chi tiết khu đất phát triển đô thị phía Đông DT-12 | Khoảng 22,5 ha | - Phía Đông giáp: Đất ở mới, đất thương mại dịch vụ và QL34 - Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch. - Phía Nam giáp: Đường bê tông theo dọc bờ sông Thể Dục. - Phía Bắc giáp: Đất ở mới và đường tránh QL34. | UBND huyện Nguyên Bình |
2 | Quy hoạch chi tiết khu đất dịch vụ thương mại DV-3 | Khoảng 1,9 ha | - Phía đông giáp: Đường theo quy hoạch - Phía tây giáp: Đường theo quy hoạch và khu dân cư. - Phía Nam giáp: Đường QL34. - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch | UBND huyện Nguyên Bình |
|
|
| ||
1 | Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên tỷ lệ 1/500 | Khoảng 4,6ha | - Phía Bắc: giáp đường TL205 đoạn tránh TT Quảng Uyên; - Phía Nam: giáp núi đá; - Phía Tây: giáp đất kho tàng bến bãi; - Phía Đông: giáp đường TL 205. | UBND huyện Quảng Hòa |
2 | Đồ án điều chỉnh Quy hoạch phân lô dân cư Khu A, B - Xây dựng cơ sở hạ tầng và Quy hoạch chi tiết phân lô dân cư huyện lỵ Phục Hòa giai đoạn I, tỷ lệ 1/500. | Khoảng 6,5ha | - Phía Bắc: giáp đất dân cư hiện trạng; - Phía Nam: giáp đất dân cư hiện trạng, Quốc lộ 3, núi đá; - Phía Tây: giáp đường trong ngã 5, đường QL3; - Phía Đông: giáp đất giáo dục và đất khu tái định cư. | UBND huyện Quảng Hòa |
3 | Quy hoạch chi tiết Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Hòa Thuận, tỷ lệ 1/500 | Khoảng 2,56ha | - Phía Bắc: giáp đường QL3 cũ; - Phía Nam: giáp Sông Bằng Giang; - Phía Tây: giáp đất thương mại dịch vụ, chợ Phục Hòa; - Phía Đông: giáp đất giáo dục. | UBND huyện Quảng Hòa |
4 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phục Hòa, tỷ lệ 1/500 | Khoảng 4,76ha | - Phía Bắc: giáp đường QL3 - Phía Nam: giáp đất cây xanh (đồi cao); - Phía Tây: giáp QL3, đường tròn ngã 5 theo quy hoạch; - Phía Đông: giáp đất thương mại dịch vụ. | UBND huyện Quảng Hòa |
|
|
| ||
1 | Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định cư tuyến đường tránh phía Bắc thị trấn Đông Khê huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500 | Khoảng 7,37 ha | - Phía Bắc: Giáp đường nội thị theo quy hoạch - Phía Nam: Giáp đường nội thị theo quy hoạch. - Phía Đông: Giáp đường nội thị theo quy hoạch - Phía Tây: Giáp đường tránh phía Tây thị trấn Đông Khê. | UBND huyện Thạch An |
2 | Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định cư trên tuyến đường Đoỏng Lẹng thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500 | Khoảng 3,38 ha | - Phía Bắc: Giáp đường giao thông Đoỏng Lẹng. - Phía Nam: Giáp dãy nhà trên trục đường khu nghĩa địa. - Phía Đông: Giáp suối và đường cao tốc dự kiến. - Phía Tây: Giáp đường quốc lộ 4A. | UBND huyện Thạch An |
3 | Đồ án quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phía Tây thị trấn Đông Khê (dự án 1). | Khoảng 8,1 ha | - Phía Bắc giáp: Lô số DC 5 (đất dân cư) theo quy hoạch. - Phía Nam giáp: Lô số DC 18 (đất dân cư) theo quy hoạch. - Phía Đông giáp: Đường tránh phía Tây thị trấn Đông Khê theo quy hoạch. - Phía Tây giáp: Lô số DC 5 (đất dân cư) và một phần còn lại các lô NN02, NN03. | UBND huyện Thạch An |
4 | Đồ án quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở phía Tây thị trấn Đông Khê (dự án 2). | Khoảng 9,8 ha | - Phía Bắc giáp: Lô số DC 21 (đất dân cư) và kè bờ suối theo quy hoạch. - Phía Nam giáp: Lô số DC 24 (đất dân cư) theo quy hoạch. - Phía Đông giáp: Đường tránh phía Tây thị trấn Đông Khê và kè bờ suối theo quy hoạch. - Phía Tây giáp: Lô số DC 22 (đất dân cư) và đường theo quy hoạch. | UBND huyện Thạch An |
|
|
| ||
1 | Dự án Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh. | Khoảng 25 ha. | - Phía Đông giáp: Đường Quy hoạch và đất đồi núi. - Phía Tây giáp: Đường tránh thị trấn Trùng Khánh. - Phía Nam giáp: đường theo quy hoạch. - Phía Bắc giáp: Đất cây xanh và kênh thoát nước. | UBND huyện Trùng Khánh |
2 | Dự án Khu dân cư mới phía Đông Thị trấn Trùng Khánh | Khoảng 22,3 ha. | - Phía Đông giáp: Quốc lộ 4A hiện trạng. - Phía Tây giáp: Đất trồng màu. - Phía Nam giáp: Đất trồng màu. - Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch và bến xe. | UBND huyện Trùng Khánh |
3 | Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Non Nước thị trấn Trùng Khánh | Khoảng 50 ha. | - Phía Đông giáp: Đường thị trấn Trùng Khánh - Bản Giốc. - Phía Tây giáp: Đất nông nghiệp. - Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch. - Phía Bắc giáp: Đường thị trấn Trùng Khánh - Bản Giốc. | UBND huyện Trùng Khánh |
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu bảo tồn phát triển văn hóa bản địa xã Đoài Dương, huyện Trùng Khánh | Khoảng 300 ha. | Lấy thác Thoong Lộc làm trung tâm | UBND huyện Trùng Khánh |
- 1Quyết định 6744/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 2Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- 3Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Vườn Trầu, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000)
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 6744/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 7Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030
- 8Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 10Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 13Công văn 1154/BXD-QHKT năm 2022 về tăng cường quản lý công tác lập quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 14Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Vườn Trầu, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000)
Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục đồ án công khai kêu gọi tài trợ kinh phí lập quy hoạch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 1138/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực