CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/2006/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2006 |
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 104/TTr-CP ngày 12/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Việt Nam có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng chủ tịch nước và những công dân có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1137/2006/QĐ-CTN ngày 23 tháng 10 năm 2006 của chủ tịch nước)
1. | Lương Cầm Đường, sinh ngày 03/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 723 Hồng Bàng, phường 6, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
2. | Hồ Thanh Liên, sinh ngày 18/3/1990 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
3. | Trần Sắt Muối, sinh ngày 22/01/1967 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 35/11/36 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
4. | Hồ Thành Đông, sinh ngày 03/10/1984 tại Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
5. | Lý Nguyên Cầm, sinh ngày 26/12/1983 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
6. | Vòng Mỹ Phương, sinh ngày 17/10/1987 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 31M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
7. | Lâm A Lộc, sinh ngày 04/9/1977 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 241E Lò Siêu, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
8. | Vòng Say Phồng, sinh ngày 08/4/1984 tại Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 31M Lạc Long Quân, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
9. | Tô Diệu Minh, sinh ngày 18/8/1990 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 194/14 Tuệ Tĩnh, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
10. | Lý Phương Bình, sinh ngày 29/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
11. | Lương Kim Ngọc, sinh ngày 01/4/1989 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 330 lô F, chung cư Nguyễn Trãi, phường 8, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
12. | Dương Mỹ Linh, sinh ngày 22/4/1979 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 95/91/35 khu phố 7, An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. |
13. | Dương Tường Minh, sinh ngày 11/5/1976 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 95/91/35 khu phố 7, An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. |
14. | Lim Tuấn Anh, sinh ngày 12/11/1989 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 336 Hùng Vương, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
15. | Hồ Thanh Đức, sinh ngày 06/12/1986 tại Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: 473 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
16. | Koong Khánh Nam, sinh ngày 27/6/1977 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 283/10 Hàn Hải Nguyên, phường 2, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
17. | Lý Thanh Cao, sinh ngày 27/10/1982 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: 1170/61/2 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
18. | Hồ Minh Hồng, sinh ngày 02/11/1969 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nữ. Hiện trú tại: 203/18A2 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
19. | Vòng Vềnh Phát, sinh ngày 24/9/1983 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 3 phố 5, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
20. | Vòng Vĩnh Xướng, sinh ngày 14/6/1987 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 3 phố 5, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
21. | Chương Mỹ Vằn, sinh ngày 19/8/1985 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 71 phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
22. | Trần Sy Múi, sinh ngày 13/3/1973 t ại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 13 phố 3, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
23. | Sú Sập Múi, sinh ngày 05/7/1973 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
24. | Lầu Thúy Thúy, sinh ngày 20/9/1993 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
25. | Lầu Cảnh Đức, sinh ngày 25/9/1997 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 79A phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
26. | Sầm Sám Múi, sinh ngày 17/10/1955 tại tỉnh Bình Thuận, giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 7 phố 3, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
27. | Sú A Kíu, sinh ngày 14/3/1970 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
28. | Dương Đường Loan, sinh ngày 10/8/1988 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
29. | Dương Đường Trung, sinh ngày 10/8/1988 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
30. | Dương Đường Quyền, sinh ngày 29/01/1991 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nam. Hiện trú tại: số 21 phố 5, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. |
(Công báo số 03 04 ngày 03/11/2006)
- 1Quyết định 1051/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 131/2007/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1371/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ Tịch Nước ban hành
- 4Quyết định 1162/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 1051/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 131/2007/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1371/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ Tịch Nước ban hành
- 5Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 6Quyết định 1162/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1137/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1137/2006/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2006
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: 03/11/2006
- Số công báo: Từ số 3 đến số 4
- Ngày hiệu lực: 23/10/2006
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết