Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO, GIÁO DỤC, ĐỜI SỐNG VÀ Y TẾ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC.
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Tại Công văn số 71/STP-QLVB ngày 09 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 131 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hoá, xã hội, thông tin, thể dục thể thao, giáo dục, đời sống và y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Văn hoá và Thông tin, Bưu chính viễn thông, Thể dục và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban dân số gia đình và trẻ em tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ) DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/07/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO, GIÁO DỤC, ĐỜI SỐNG VÀ Y TẾ ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản |
Quyết định | |||
1. | 90/QĐ-UB | 26/7/1989 | V/v trợ cấp khó khăn cho cán bộ công nhân viên chức di chuyển từ Huế ra |
2. | 587/QĐ-UB | 17/8/1990 | V/v triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh |
3. | 286/QĐ-UB | 18/5/1991 | V/v trợ cấp khó khăn cán bộ công nhân viên thuộc các đơn vị sản xuất kinh doanh |
4. | 10/QĐ-UB | 13/01/1992 | V/v trích lương thực dự trữ của tỉnh để trợ cấp khó khăn cho nhân dân |
5. | 22/QĐ-UB | 15/01/1992 | Trích từ nguồn trợ cấp khó khăn quý 4/1991 mua quà thăm các đối tượng nhân tết Nguyên đán Nhâm Thân và năm kỷ niệm 45 năm ngày thương binh liệt sĩ |
6. | 228/QĐ-UB | 15/5/1992 | Điều chỉnh chỉ tiêu và mức trợ cấp thường xuyên cho cô nuôi dạy trẻ, mẫu giáo ở phường, xã ngoài biên chế Nhà nước |
7. | 385/QĐ-UB | 08/8/1992 | Điều chỉnh mức phụ cấp sinh hoạt cho học sinh năng khiếu thể dục thẻ thao tỉnh Quảng Bình |
8. | 646/QĐ-UB | 08/7/1993 | V/v phụ cấp cho cán bộ chuyên trách công tác dân số kế hoạch hoá gia đình của 100 xã, phường trong toàn tỉnh |
9. | 68/QĐ-UB | 24/01/1997 | V/v phê duyệt phương án phân bố chỉ tiêu trợ cấp khó khăn thường xuyên cho cán bộ công nhân viên khu vực hành chính sự nghiệp và các đối tượng chính sách hưu trí mất sức |
10. | 160/QĐ-UB | 03/03/1997 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch (tạm thời) huy động nghĩa vụ lao động công ích, sử dụng phục vụ xây dựng tu bổ các công trình, lĩnh vực công ích năm 1997 |
11. | 644/QĐ-UB | 06/6/1997 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch di dân xây dựng vùng kinh tế mới năm 1997 |
12. | 773/QĐ-UB | 03/7/1997 | V/v phân bổ chỉ tiêu dự án nhỏ giải quyết việc làm năm 1997 |
13. | 1416/QĐ-UB | 14/11/1997 | V/v tuyển sinh lớp 10 năm học 1998 - 1999 |
14. | 87/QĐ-UB | 19/01/2000 | V/v phân bổ chỉ tiêu gạo cứu trợ để hỗ trợ, khắc phục thiệt hại do bão lụt, thiếu đói giáp hạt trước, trong và sau Tết Canh Thìn cho các huyện, thị xã trong tỉnh ổn định đời sống và sản xuất |
15. | 88/QĐ-UB | 19/01/2000 | V/v trích từ nguồn kinh phí của Chính phủ cứu trợ khắc phục hậu quả bão, lụt để cứu trợ xã hội và hỗ trợ chi phí vận chuyển gạo cứu trợ (đợt 3) cho các địa phương lúc giáp hạt trong dịp Tết Nguyên đán - Canh Thìn |
16. | 352/QĐ-UB | 13/3/2000 | V/v giao chỉ tiêu, kế hoạch năm 2000 Chương trình xóa đói giảm nghèo và Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao tỉnh Quảng Bình |
17. | 12/2000/QĐ-UB | 09/5/2000 | V/v ban hành chương trình hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt giai đoạn 2000 - 2002 |
18. | 17/2000/QĐ-UB | 06/6/2000 | V/v phân công các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh giúp đỡ các xã nghèo thuộc diện khó khăn |
19. | 1917/QĐ-UB | 11/9/2000 | V/v công bố hết dịch lở mồm long móng gia súc ở Quảng Bình |
20. | 3029a/2000/QĐ-UB | 12/12/2000 | V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch di, dãn dân KTM năm 2000 (tại Phụ lục II Quyết định số 351/QĐ-UB ngày 13/3/2000 của UBND tỉnh) |
21. | 370/QĐ-UB | 06/3/2001 | V/v phê duyệt kế hoạch, chương trình Dân số-KHHGĐ năm 2001 |
22. | 772/QĐ-UB | 12/4/2001 | V/v mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước năm 2001 |
23. | 846/QĐ-UB | 25/4/2001 | V/v điều chỉnh, bổ sung Quy chế Giải thưởng văn học nghệ thuật Lưu Trọng Lư |
24. | 16/2001/QĐ-UB | 29/5/2001 | V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2001 - 2005 |
25. | 17/2003/QĐ-UB | 30/5/2003 | V/v ban hành chương trình phát triển Văn hoá - Xã hội giai đoạn 2003 - 2005 |
26. | 39/2003/QĐ-UB | 9/9/2003 | V/v ban hành quy định một số cơ chế, Chính sách tài chính chủ yếu phục vụ Chương trình phát triển VH-XH giai đoạn 2003 - 2005 |
27. | 68/2003/QĐ-UB | 17/12/2003 | V/v phê duyệt đề án: Đẩy mạnh thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, phấn đấu Quảng Bình đạt tiêu chuẩn phổ cập giáo dục THCS năm 2005 |
Chỉ thị | |||
28. | 05/CT-UB | 01/8/1989 | V/v quản lý chỉ đạo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 phổ thông trung học năm học 1989 - 1990 |
29. | 10/CT-UB | 07/9/1989 | V/v tổ chức tốt năm học 1989 - 1990 |
30. | 12/CT-UB | 07/9/1989 | V/v tăng cường công tác thông tin kinh tế xã hội |
31. | 20/CT-UB | 09/10/1989 | V/v đẩy mạnh chương trình tiêm chủng mở rộng |
32. | 11/CT-UB | 26/3/1990 | V/v phòng chống cháy rừng |
33. | 16/CT-UB | 07/4/1990 | Về công tác xoá mù chữ |
34. | 18/CT-UB | 20/4/1990 | V/v tổ chức các đợt thi đua lập thành tích chào mừng những ngày kỷ niệm lớn trong năm 1990 |
35. | 21/CT-UB | 08/5/1990 | V/v quản lý chỉ đạo các kỳ thi hết cấp I, tốt nghiệp cấp II phổ thông cơ sở, phổ thông trung học và Bổ túc tập trung năm học 1989 - 1990 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
36. | 30/CT-UB | 30/6/1990 | V/v phòng chống bệnh sốt rét |
37. | 33/CT/UB | 06/7/1990 | V/v tăng cường phòng chống bệnh trong mùa hè |
38. | 35/CT-UB | 15/8/1990 | V/v thực hiện chương trình phòng ngừa và giải quyết bệnh dại ở chó |
39. | 36/CT-UB | 22/8/1990 | V/v chuẩn bị triển khai nhiệm vụ năm học mới 1990 - 1991 |
40. | 47/CT-UB | 07/12/1990 | V/v điều tra biến động dân số năm 1990 |
41. | 15/CT-UB | 22/4/1991 | V/v tăng cường phòng chống dịch bệnh mùa hè |
42. | 17/CT-UB | 09/5/1991 | V/v quản lý chỉ đạo các kỳ thi hết cấp I PTCS, thi và xét tốt nghiệp PTCS, PTTH, BTCS, BTTH năm học 1990 - 1991 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
43. | 24/CT-UB | 27/6/1991 | V/v chấn chỉnh công tác phát hành sách giáo khoa và các loại ấn phẩm phục vụ trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
44. | 05/CT-UB | 18/01/1992 | V/v điều tra biến động dân số thời kỳ 1991 - 1995 |
45. | 12/CT-UB | 04/4/1992 | V/v tăng cường phòng chống dịch bệnh mùa hè |
46. | 20/CT-UB | 04/5/1992 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi hết cấp I PTCS, thi và xét tốt nghiệp PTCS, PTTH, BTTH năm học 1991 - 1992 |
47. | 31/ CT-UB | 22/6/1992 | Về chấn chỉnh việc chiếu VIDEO trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
48. | 34/CT-UB | 10/7/1992 | V/v động viên toàn dân tham gia mua vé "xổ số tình nghĩa" |
49. | 40/CT-UB | 21/9/1992 | V/v tổ chức phòng chống bệnh nhiệt thán |
50. | 44/CT-UB | 07/11/1992 | V/v quản lý, phân phối và sử dụng các nguồn viện trợ khắc phục hậu quả lũ lụt |
51. | 11/CT-UB | 11/3/1993 | V/v tổ chức khảo sát mức sống dân cư |
52. | 12/CT-UB | 12/3/1993 | V/v điều tra chọn mẫu biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình |
53. | 20/CT-UB | 06/5/1993 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi hết cấp I phổ thông |
54. | 26/CT-UB | 22/5/1993 | V/v tăng cường phòng chống dịch bệnh mùa hè |
55. | 36/CT-UB | 24/8/1993 | V/v triển khai cuộc điều tra tình trạng giàu nghèo |
56. | 06/CT-UB | 30/4/1994 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi hết cấp, thi tốt nghiệp các cấp năm học 1993 -1994 và thi tuyển sinh các cấp phổ thông năm học 1994 - 1995 |
57. | 09/CT-UB | 26/5/1994 | V/v tăng cường phòng chống dịch bệnh mùa hè |
58. | 22/CT-UB | 22/10/1994 | V/v tổ chức thực hiện những ngày tiêm chủng toàn quốc năm 1994 - 1995 |
59. | 08/CT-UB | 21/3/1995 | V/v tổ chức và vận động toàn dân ăn muối I ốt |
60. | 26/CT-UB | 19/5/1995 | V/v tăng cường phòng chống dịch bệnh và an toàn thực phẩm |
61. | 41/CT-UB | 16/8/1995 | V/v tổ chức ngày toàn dân đưa trẻ đến trường và khai giảng năm học 1995-1996 (05/9/1995) |
62. | 04/CT-UB | 01/02/1996 | V/v tổ chức đón tết Bính Tý năm 1996 |
63. | 11/CT-UB | 04/4/1996 | V/v thanh tra thực hiện chính sách bảo hiểm Y tế |
64. | 15/CT-UB | 25/4/1996 | V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh và vệ sinh an toàn thực phẩm mùa hè 1996 |
65. | 17/CT-UB | 24/4/1996 | V/v triển khai Tháng hành động vì Trẻ em |
66. | 25/CT-UB | 12/6/1996 | V/v tăng cường phòng chống bệnh dại trên địa bàn toàn tỉnh |
67. | 28/CT-UB | 26/6/1996 | V/v kiểm tra đánh giá 5 năm thi hành luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em theo tinh thần Chỉ thị 298/TTg ngày 11/5/1996 của Thủ tướng Chính Phủ |
68. | 29/CT-UB | 28/6/1996 | V/v đẩy mạnh công tác thương binh, liệt sĩ trong tình hình mới, hướng tới kỷ niệm lần thứ 49 ngày thương binh liệt sĩ 27/7/1947- 27/7/1996 |
69. | 39/CT-UB | 27/8/1996 | V/v tổng kiểm tra, thanh tra hành nghề Y dược tư nhân |
70. | 45/CT-UB | 30/9/1996 | V/v tăng cường công tác đào tạo - bồi dưỡng - sử dụng nguồn nhân lực Quảng Bình |
71. | 49/CT-UB | 07/10/1996 | V/v điều tra nhân khẩu học nhiều vòng và kế hoạch hoá gia đình 1996 - 2000 |
72. | 01/CT-UB | 11/01/1997 | V/v tổ chức đón tết Đinh Sửu 1997 |
73. | 03/CT-UB | 24/01/1997 | V/v phát động đợt làm "xanh, sạch, đẹp" để mừng Đảng, mừng xuân |
74. | 08/CT-UB | 02/5/1997 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 1996-1997 và thi tuyển sinh năm học 1997 - 1998 |
75. | 09/CT-UB | 06/5/1997 | V/v tổ chức chiến dịch truyền thông lồng ghép dịch vụ kế hoạch hoá gia đình năm 1997 |
76. | 15/CT-UB | 23/6/1997 | V/v điều tra thu thập thông tin để lập tài khoản quốc gia năm 1996 |
77. | 23/CT-UB | 25/8/1997 | V/v triển khai nhiệm vụ năm học mới 1997 - 1998 |
78. | 33/CT-UB | 28/11/1997 | V/v triển khai tháng hành động nhân ngày Dân số Việt Nam 26/12 |
79. | 37/CT-UB | 29/12/1997 | V/v triển khai cuộc vận động toàn dân đưa trẻ em đến trường năm học 1998 - 1999 |
80. | 01/CT-UB | 03/01/1998 | V/v tổ chức các hoạt động trong dịp Tết Mậu Dần 1998 |
81. | 03/CT-UB | 30/01/1998 | V/v thực hiện Tết trồng cây năm 1998 |
82. | 04/CT-UB | 23/01/1998 | V/v Tăng cường công tác phòng, chống sốt rét 1998. |
83. | 11/CT-UB | 13/4/1998 | V/v tổ chức Tháng hành động Vì Trẻ em năm 1998 |
84. | 12/CT-UB | 18/4/1998 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp 1997 - 1998. |
85. | 14/CT-UB | 23/4/1998 | V/v Tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh mùa hè. |
86. | 21/CT-UB | 19/6/1998 | V/v triển khai hoạt động nhân kỷ niệm lần thứ 51 Ngày Thương binh liệt sỹ 27/7/1947 - 27/7/1998. |
87. | 29/CT-UB | 10/8/1998 | V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ Thu Đông năm 1998 - 1999. |
88. | 40/CT-UB | 09/12/1998 | V/v tổ chức tổng điều tra dân số, nhà ở 01/4/1999. |
89. | 44/CT-UB | 24/12/1998 | V/v tăng cường tập trung chỉ đạo các hoạt động cuối năm |
90. | 03/1999/CT-UB | 04/02/1999 | V/v tổ chức đón Tết Kỷ Mão năm 1999. |
91. | 05/1999/CT-UB | 09/02/1999 | V/v tổ chức Tết trồng cây nhớ ơn Bác Hồ lần thứ 40. |
92. | 10/1999/CT-UB | 23/3/1999 | V/v tăng cường công tác dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ Xuân Hè năm 1999. |
93. | 16/1999/CT-UB | 17/4/1999 | V/v tổ chức tuần lễ vệ sinh an toàn lao động. |
94. | 17/1999/CT-UB | 17/4/1999 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 1998 - 1999. |
95. | 21/1999/CT-UB | 10/5/1999 | V/v tổ chức vận động xây dựng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa. |
96. | 30/1999/CT-UB | 03/7/1999 | V/v tháng hành động vì vệ sinh an toàn thực phẩm. |
97. | 35/1999/CT-UB | 08/8/1999 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm. |
98. | 02/2000/CT-UB | 19/01/2000 | V/v tổ chức đón Tết Canh Thìn năm 2000. |
99. | 03/2000/CT-UB | 19/01/2000 | V/v thực hiện Tết trồng cây năm 2000. |
100. | 10/2000/CT-UB | 16/3/2000 | V/v đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết Chương trình hành động Vì Trẻ em của tỉnh 1992 - 2000, xây dựng Chương trình hành động Vì Trẻ em giai đoạn 2001 - 2010. |
101. | 16/2000/CT-UB | 03/5/2000 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi năm học 1999 - 2000. |
102. | 20/2000/CT-UB | 23/5/2000 | V/v triển khai một số hoạt động nhân kỷ niệm 53 năm ngày Thương binh Liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2000). |
103. | 22/2000/CT-UB | 08/6/2000 | V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm trong mùa Hè thu năm 2000. |
104. | 47/2000/CT-UB | 30/12/2000 | V/v tổ chức đón Tết Tân Tỵ năm 2001. |
105. | 17/2001/CT-UB | 27/4/2001 | V/v tổ chức "Tháng hành động Vì Trẻ em" năm 2001. |
106. | 19/2001/CT-UB | 07/5/2001 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2000 - 2001. |
107. | 20/2001/CT-UB | 08/5/2001 | V/v tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày Thương binh liệt sỹ 27/7. |
108. | 02/2002/CT-UB | 10/01/2002 | V/v tổ chức đón Tết Nhâm Ngọ năm 2002. |
109. | 05/2002/CT-UB | 26/02/2002 | V/v phát động phong trào thi đua kỷ niệm 45 năm ngày Bác Hồ về thăm Quảng Bình (16/6/1957 - 16/6/2002). |
110. | 11/2002/CT-UB | 01/4/2002 | V/v triển khai "Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm" năm 2002. |
111. | 13/2002/CT-UB | 15/4/2002 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2001- 2002. |
112. | 30/2002/CT-UB | 17/10/2002 | V/v tổ chức triển khai "Chiến dịch Quốc gia tiêm vaccin phòng bệnh Sởi mũi 2" cho trẻ em từ 9 tháng đến 10 tuổi trong Quý I/2003. |
113. | 02/2003/CT-UB | 09/01/2003 | V/v tổ chức đón tết Quý Mùi 2003 |
114. | 15/2003/CT-UB | 09/5/2003 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2002 - 2003 |
115. | 38/2003/CT-UB | 22/10/2003 | V/v tổ chức lễ đón nhận di sản thiên nhiên thế giới vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và tham gia con đường di sản Miền Trung năm 2004 |
116. | 46/2003/CT-UB | 25/12/2003 | V/v tổ chức đón tết Giáp Thân 2004 |
117. | 03/2004/CT-UB | 25/3/2004 | V/v triển khai công tác phòng chống dịch cúm gà |
118. | 04/2004/CT-UB | 29/3/2004 | V/v tăng cường công tác chuẩn bị tổ chức lễ đón nhận bằng di sản TNTG Phong Nha - Kẻ Bàng |
119. | 09/2004/CT-UB | 19/3/2004 | V/v phát động cuộc vận động ủng hộ xây dựng "Quỹ bảo trợ người tàn tật" và "Quỹ nhân đạo" |
120. | 14/2004/CT-UB | 26/4/2004 | V/v tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2003 - 2004 |
121. | 20/2004/CT-UB | 5/7/2004 | V/v phát động đợt thi đua cao điểm chào mừng kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng Quảng Bình (18/8/1954 - 18/8/2004) |
122. | 02/2005/CT-UBND | 14/01/2005 | V/v tổ chức phát động phong trào trồng cây nhân dịp Tết Ất Dậu - năm 2005. |
123. | 03/2005/CT-UBND | 14/01/2005 | V/v Tổ chức đón Tết Ất Dậu năm 2005. |
124. | 09/2005/CT-UBND | 24/3/2005 | V/v Phát động cuộc vận động ủng hộ xây dựng "Quỹ Nhân đạo". |
125. | 10/2005/CT-UBND | 30/3/2005 | V/v Tổ chức Đại hội Thể dục thể thao lần thứ V (2005 - 2006) từ cơ sở đến toàn tỉnh. |
126. | 11/2005/CT-UBND | 08/4/2005 | V/v Phát động Tháng hành động vì trẻ em và Ngày Gia đình Việt Nam. |
127. | 12/2005/CT-UBND | 11/4/2005 | V/v Triển khai thực hiện điều tra, xác định hộ nghèo giai đoạn 2006 - 2010. |
128. | 14/2005/CT-UBND | 15/4/2005 | V/v Tăng cường chỉ đạo các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2004 - 2005. |
129. | 22/2005/CT-UBND | 20/7/2005 | V/v "Đẩy mạnh công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công với cách mạng nhân dịp kỷ niệm 58 năm Ngày Thương binh liệt sỹ 27/7/1947 - 27/7/2005". |
130. | 28/2005/CT-UBND | 01/9/2005 | V/v Thực hiện nhiệm vụ năm học 2005 - 2006. |
131. | 01/2006/CT-UBND | /01/2006 | Về việc đón tết Bính Tuất năm 2006. |
- 1Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2012
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Quận 1 ban hành
- 4Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 92/QĐ-HĐND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Chỉ thị 298-TTg năm 1996 về kiểm điểm đánh giá 5 năm thi hành luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2012
- 6Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật
- 7Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Quận 1 ban hành
- 8Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 9Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 92/QĐ-HĐND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hoá, xã hội, thông tin, thể dục thể thao, giáo dục, đời sống và y tế Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực
- Số hiệu: 1134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Công Thuật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra