Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 23 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2940/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2011 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, như sau:
1. Hủy bỏ nội dung “Không thuộc các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT và Điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT (Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước ngoài)” tại Mục 10 “Yêu cầu, điều kiện để được cấp TTHC)” Biểu nội dung cụ thể của thủ tục hành chính “Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Số Seri của TTHC: T-THA-17429-TT)” và thủ tục “Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Số Seri của TTHC: T-THA-17432-TT)”.
2. Bổ sung điểm d “Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ” vào Bước 2” Tiếp nhận hồ sơ” Mục 1 “Trình tự thực hiện”. Nội dung bổ sung như sau:
“Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước ngoài nộp một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam”.
Có “Biểu nội dung cụ thể thủ tục hành chính” sau khi sửa đổi đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản dồ (T-THA-195607-TT) |
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ. |
CÁC BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật đã được công khai. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). c) Trình tự: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn tổ chức bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Việc yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện 01 lần (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, và sổ theo dõi quá trình giải quyết. d) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước ngoài nộp một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo 01 bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không cấp giấy phép đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Bước 4. Trả kết quả: Tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (01 bản chính, có mẫu); - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6; Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Giấy phép đầu tư đối với tổ chức quy định tại khoản 2 điều 6; Bản công chứng Hợp đồng đo đạc và bản đồ đối với tổ chức quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT); - Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hợp đồng lao động của người phụ trách kỹ thuật chính và của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ; bản khai quá trình công tác theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT, quyết định bổ nhiệm, giấy chứng nhận sức khỏe của người phụ trách kỹ thuật chính (mỗi loại 01 bản); - Giấy tờ pháp lý chứng nhận về sở hữu thiết bị công nghệ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trong thời gian 05 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo 01 bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam; - Trong thời gian 05 ngày làm việc tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam: + Xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; + Trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không cấp giấy phép và thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép). |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Mẫu số 1); - Bản khai quá trình công tác (Mẫu số 8). |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau: - Có quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; - Có lực lượng đo đạc và bản đồ phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép; - Có cán bộ phụ trách kỹ thuật trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung đo đạc và bản đồ đề nghị cấp giấy phép và có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất 3 năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác; - Có năng lực thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……, ngày tháng năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người đại diện trước pháp luật:
Quyết định thành lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
Số tài khoản:
Tổng số cán bộ, công nhân viên:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại: Fax: E-mail:
Căn cứ Thông tư số …../2010/TT-BTNMT ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau đây:
1. ...............................................................................................................................
2. ...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Cam kết:.....................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. Lực lượng kỹ thuật
1. Lực lượng kỹ thuật phân tích theo ngành nghề
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách người chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Thâm niên nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Thiết bị công nghệ
TT | Tên, số hiệu của thiết bị, công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung Phần kê khai này.
| Thủ trưởng |
Mẫu số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
BẢN KHAI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:................................................................. Giới tính:..............................
2. Ngày tháng năm sinh:............................................................................................
3. Chứng minh thư nhân dân: số ………., ngày cấp ........ ......., nơi cấp .................
4. Địa chỉ thường trú:.................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
TT | Tên trường đào tạo | Loại hình đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Năm tốt nghiệp | Bằng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1. Từ ........................................................... Đến:...................................................................
- Công tác tại: (Tên cơ quan, đơn vị):
- Chức vụ:
- Những công trình đo đạc và bản đồ đã tham gia (ghi cụ thể thời gian tham gia):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Từ ........................................................... Đến:..................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ……, ngày tháng năm ….. |
Thủ tục hành chính: Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản dồ (T-THA-195608-TT) |
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ. |
CÁC BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT). Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). c) Trình tự: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn tổ chức bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Việc yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện 01 lần (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, và sổ theo dõi quá trình giải quyết. d) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước ngoài nộp một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo 01 bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không cấp giấy phép đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Bước 4. Trả kết quả: Tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu, 01 bản chính); - Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép (có mẫu, 01 bản chính); - Các tài liệu, hồ sơ về nhân lực và thiết bị công nghệ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép như quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 8 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT; - Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo một (01) bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam; - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam: + Xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; + Trả lời bằng văn bản cho tổ chức lý do không cấp giấy phép và thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép). |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Mẫu số 3); - Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép (Mẫu số 7). |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau: - Có quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; - Có lực lượng đo đạc và bản đồ phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép; - Có cán bộ phụ trách kỹ thuật trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung đo đạc và bản đồ đề nghị cấp giấy phép và có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất 3 năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác; - Có năng lực thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……, ngày tháng năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người đại diện trước pháp luật:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại: Fax: E-mail:
Quyết định thành lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
Số tài khoản:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số …., cấp ngày tháng năm ……
Căn cứ Thông tư số …../2010/TT-BTNMT ngày tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1. .............................................................................................................................
2. .............................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
Cam kết:..................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. Lực lượng kỹ thuật
1. Lực lượng kỹ thuật phân tích theo ngành nghề (Kê khai theo thời điểm hiện tại)
TT | Ngành, nghề | Đại học trở lên | Trung cấp | Công nhân kỹ thuật | Loại khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Danh sách người chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính (Kê khai theo thời điểm hiện tại)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Bằng cấp | Thâm niên nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Thiết bị công nghệ
(Kê khai theo thời điểm hiện tại)
TT | Tên, số hiệu của thiết bị, công nghệ | Số lượng | Tình trạng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung phần kê khai này.
| Thủ trưởng |
Mẫu số 7
(Tên cơ quan chủ quản) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC….. | ……, ngày tháng năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Từ năm……... đến năm……….
1. Tên tổ chức:
2. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Số…….., cấp ngày …..
3. Doanh thu năm:
4. Nộp ngân sách năm (hoặc nộp thuế kinh doanh):
5. Các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện:
Số TT | Tên Công trình | Chủ đầu tư | Công đoạn đã thi công | Giá trị đã thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung báo cáo này.
| Thủ trưởng |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 14/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 32/2010/TT-BTNMT quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2940/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra