Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn số 513/SGDĐT-GDTH ngày 02/4/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo quá trình lựa chọn sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 518/TTr-SGDĐT ngày 05/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản (NXB) |
1 | Tiếng Việt 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Hiền Lương (đồng chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | NXB Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 2 | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thủy, Lê Hữu Tỉnh | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Toán 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên); Lê Anh Vinh (Chủ biên); Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | NXB Giáo dục Việt Nam |
4 | Toán 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên); Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên); Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | NXB Đại học Sư phạm |
5 | Đạo đức 2 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | NXB Giáo dục Việt Nam |
6 | Đạo đức 2 | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường. | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lương Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng. | NXB Giáo dục Việt Nam |
9 | Giáo dục thể chất 2 | Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ, Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương | NXB Giáo dục Việt Nam |
10 | Âm nhạc 2 | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Mĩ thuật 2 | Đoàn Thị Mỹ Hương - Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang, Bùi Quang Tuấn | NXB Giáo dục Việt Nam |
12 | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền | NXB Đại học Sư phạm |
13 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu | NXB Giáo dục Việt Nam |
14 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí. | NXB Giáo dục Việt Nam |
15 | Tiếng Anh 2 (Macmillan Next Move) | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thu Hoài. | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Tiếng Anh 2 (i-Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Tiếng Anh 2 (Phonics-Smart) | Nguyễn Thu Hiền (Chủ biên), Quản Lê Duy | NXB Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn. | NXB Giáo dục Việt Nam |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản (NXB) |
1 | Toán 6 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên); Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | NXB Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 6 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | NXB Đại học sư phạm |
3 | Ngữ văn 6 | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Ngữ văn 6 | Nguyễn Thị Hồng Nam, (Chủ biên), Trần Lê Duy Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy | NXB Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học tự nhiên 6 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Khánh Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa | NXB Đại học sư phạm |
6 | Khoa học tự nhiên 6 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên) | NXB Giáo dục Việt Nam |
7 | Lịch sử và Địa lý 6 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên); Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (Đồng Tổng Chủ biên); Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ Biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Lịch sử và Địa lý 6 | Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng Chủ biên), Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức (đồng Chủ biên), Phạm Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Đức | NXB Đại học sư phạm |
9 | Giáo dục thể chất 6 | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính | NXB Giáo dục Việt Nam |
10 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên); Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | NXB Giáo dục Việt Nam |
11 | Tin học 6 | Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | NXB Đại học sư phạm |
12 | Giáo dục công dân 6 | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Thu Hoài | NXB Đại học sư phạm |
13 | Âm nhạc 6 | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên); Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã | NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
14 | Âm nhạc 6 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu | NXB Giáo dục Việt Nam |
15 | Mỹ thuật 6 | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang | NXB Giáo dục Việt Nam |
16 | Công nghệ 6 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ Biên), Trường Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | NXB Giáo dục Việt Nam |
17 | Công nghệ 6 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | NXB Giáo dục Việt Nam |
18 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên); Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn | NXB Giáo dục Việt Nam |
19 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên); Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương | NXB Giáo dục Việt Nam |
20 | Tiếng Anh 6 (Macmillan Motivate) | Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt, Trần Kiều Hạnh | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Tiếng Anh 6 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | NXB Giáo dục Việt Nam |
22 | Tiếng Anh 6 (i-Learn Smart World) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | NXB Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh./. |
- 1Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 3Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022
Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra