- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 05/01/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên quy trình | Số quy trình | Trang |
1 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | ||
1A | Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. | 01A-SCT |
|
1B | Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện | 01B-SCT |
|
1C | Đối với hoạt động trồng cây lâu năm | 01C-SCT |
|
1D | Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | 01D-SCT |
|
1Đ | Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | 01Đ-SCT |
|
2 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | 02-SCT |
|
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | ||
3A | Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm | 03A-SCT |
|
3B | Đối với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới | 03B-SCT |
|
3C | Đối với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | 03C-SCT |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 04-SCT |
|
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 05-SCT |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 06-SCT |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 07-SCT |
|
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. | 08-SCT |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 6,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
(Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 9,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
(Đối với hoạt động trồng cây lâu năm)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 4,0 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
(Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 8,0 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
(Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 1,5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 1,5 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 1,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
(Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
(Đối với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 1,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
(Đối với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 4,0 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 9,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 9,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 5,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 5,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL. | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng KTNL | Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng KTNL | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 7,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết