Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1125/QĐ-TTPVHCC

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ các Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 12/6/2025 và số 1781/QĐ BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTPVHCC và Quyết định số 962/QĐ TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về viêc công bố các TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung đối với các TTHC nói trên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã;

Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-TTPVHCC ngày 11/06/2025 và Quyết định số 1083/QĐ-TTPVHCC của Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 3894/SCT- VP ngày 22/7/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công thương, thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình:

1. Quy trình số 44 đến 59 thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;

2. Quy trình số 01, 02, 03 phần C thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế và các quy trình số 01 đến 09 phần D thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;

3. Quy trình số 07, 08 thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được phê duyệt tại Quyết định 655/QĐ-TTPVHCC ngày 26/4/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.

Điều 3. Sở Công Thương; Trung tâm Phục vụ hành chính công; các Sở, cơ quan tương đương Sở; UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công thương;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND;
- UBND: Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- TTPVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng: KSTTHC, TCT&TCBPMC;
- Lưu : VT, TCT.

GIÁM ĐỐC




Cù Ngọc Trang

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-TTPVHCC ngày 01/8/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)

PHẦN I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ

A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

Mã TTHC

Tên Quy trình

Ký hiệu Quy trình

Trang

I.

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1.

1.000477

Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

QTS-XNK-01

 

2.

1.013778

Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh

QTS-XNK-02

 

3.

 

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép

QTS-XNK-03

 

4.

1.001419

Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

QTS-XNK-04

 

5.

1.000350

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

QTS-XNK-05

 

6.

1.005405

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

QTS-XNK-06

 

7.

1.005406

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

QTS-XNK-07

 

8.

1.001062

Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

QTS-XNK-08

 

9.

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

QTS-XNK-09

 

10.

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

QTS-XNK-10

 

11.

1.000890

Cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

QTS-XNK-11

 

12.

1.004155

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

QTS-XNK-12

 

13.

1.004181

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

QTS-XNK-13

 

14.

2.001758

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

QTS-XNK-14

 

15.

1.000551

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

QTS-XNK-15

 

16.

 

Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh

QTS-XNK-16

 

17.

1.000363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

QTS-XNK-17

 

18.

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

QTS-XNK-18

 

19.

1.001238

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

QTS-XNK-19

 

20.

1.001104

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

QTS-XNK-20

 

21.

1.004191

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

QTS-XNK-21

 

II.

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp

22.

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

QTS-XNK-23

 

23.

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

QTS-XNK-24

 

24.

2.000324

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

QTS-XNK-25

 

III.

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

25.

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QTS-XNK-26

 

26.

1.000361

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QTS-XNK-27

 

27.

2.000129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QTS-XNK-28

 

28.

1.000358

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QTS-XNK-29

 

29.

1.000168

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QTS-XNK-30

 

30.

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

QTS-XNK-31

 

31.

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

QTS-XNK-32

 

32.

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

QTS-XNK-33

 

33.

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

QTS-XNK-34

 

34.

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QTS-XNK-35

 

35.

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QTS-XNK-36

 

36.

2.000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

QTS-XNK-37

 

37.

2.000361

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QTS-XNK-38

 

38.

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QTS-XNK-39

 

39.

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QTS-XNK-40

 

40.

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

QTS-XNK-41

 

41.

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

QTS-XNK-42

 

42.

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

QTS-XNK-43

 

43.

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QTS-XNK-44

 

44.

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QTS-XNK-45

 

45.

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

QTS-XNK-46

 

IV.

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

46.

1.004021

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

QTS-CN-01

 

47.

1.003992

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

QTS-CN-02

 

48.

1.004007

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

QTS-CN-03

 

49.

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

QTS-CN-04

 

50.

1.000981

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

QTS-CN-05

 

51.

1.000948

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

QTS-CN-06

 

52.

1.000911

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

QTS-CN-07

 

53.

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

QTS-CN-08

 

54.

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

QTS-CN-09

 

55.

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

QTS-CN-10

 

56.

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

QTS-CN-11

 

V.

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

 

57.

1.001304

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa

QTS-CN-12

 

VI.

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

58.

 

Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá

QTS-CN-13

 

59.

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu.

QTS-TM-01

 

60.

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu.

QTS-TM-02

 

61.

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu.

QTS-TM-03

 

62.

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

QTS-TM-04

 

63.

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

QTS-TM-05

 

64.

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

QTS-TM-06

 

VII.

Lĩnh vực Thương mại điện tử

65.

1.003.390

Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng

QTS-TM-07

 

66.

1.000.880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

QTS-TM-08

 

67.

2.000.243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

QTS-TM-09

 

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

68.

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

QTS-TM-10

 

69.

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài

QTS-TM-11

 

IX.

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

 

70.

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QTS-TM-12

 

71.

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QTS-TM-13

 

X.

Lĩnh vực Kinh doanh khí

72.

2.001424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

QTS-TM-14

 

73.

1.000491

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

QTS-TM-15

 

74.

1.000510

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG.

QTS-TM-16

 

75.

1.005184

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

QTS-TM-17

 

76.

1.000649

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

QTS-TM-18

 

77.

1.005372

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

QTS-TM-19

 

78.

1.000706

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

QTS-TM-20

 

79.

2.000146

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

QTS-TM-21

 

80.

1.000387

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG.

QTS-TM-22

 

81.

1.000475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG.

QTS-KTAT-01

 

82.

1.000455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG.

QTS-KTAT-02

 

83.

1.000742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG.

QTS-KTAT-03

 

84.

2.000304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini.

QTS-KTAT-04

 

85.

1.000709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini.

QTS-KTAT-05

 

86.

1.000704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini.

QTS-KTAT-06

 

XI.

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

87.

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

QTS-TM-23

 

88.

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

QTS-TM-24

 

89.

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

QTS-KTAT-22

 

90.

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

QTS-KTAT-23

 

91.

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

QTS-TM-25

 

92.

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

QTS-TM-26

 

93.

2.001682

Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

QTS-KTAT-24

 

94.

1.003951

Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

QTS-KTAT-25

 

95.

2.001660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

QTS-KTAT-26

 

96.

1.003860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

QTS-KTAT-27

 

97.

2.001595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

QTS-KTAT-28

 

98.

1.003929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

QTS-KTAT-29

 

XII.

Lĩnh vực Hóa chất

99.

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-30

 

100.

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-31

 

101.

2.001585

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-32

 

102.

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

QTS-KTAT-33

 

103.

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3

QTS-KTAT-34

 

104.

1.004031

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

QTS-KTAT-35

 

105.

2.000431

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-36

 

106.

1.012429

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-37

 

107.

1.012430

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-38

 

108.

1.012431

Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

QTS-KTAT-39

 

109.

2.000257

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-40

 

110.

1.012432

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-41

 

111.

1.012433

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-42

 

112.

1.012434

Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-43

 

113.

1.012438

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

QTS-KTAT-44

 

114.

1.012439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-45

 

115.

1.012440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

QTS-KTAT-46

 

116.

1.012441

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

QTS-KTAT-47

 

117.

1.012442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

QTS-KTAT-48

 

118.

1.012443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3

QTS-KTAT-49

 

XIII

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

119.

1.000862

Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

QTS-KTAT-59

 

XIV.

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

120.

2.000147

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

QTS-KTAT-60

 

XV.

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa

 

 

121.

1.013989

Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định

QTS-KTAT-61

 

122.

1.013990

Cấp lại quyết định chỉ định

QTS-KTAT-62

 

123.

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

QTS-KTAT-63

 

124.

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

QTS-KTAT-64

 

125.

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

QTS-KTAT-65

 

126.

2.000046

Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QTS-KTAT-66

 

XV.

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

127.

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

QTS-KTAT-67

 

128.

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

QTS-KTAT-68

 

129.

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

QTS-KTAT-69

 

130.

1.000878

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

QTS-KTAT-70

 

131.

2.000401

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

QTS-KTAT-71

 

132.

2.000251

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

QTS-KTAT-72

 

133.

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

QTS-KTAT-73

 

134.

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

QTS-KTAT-74

 

135.

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

QTS-KTAT-75

 

XVI.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

136.

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

QTS-KTAT-76

 

137.

1.013058

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh

QTS-KTAT-77

 

138.

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

QTS-KTAT-78

 

139.

1.000998

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

QTS-KTAT-79

 

140.

1.000965

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

QTS-KTAT-80

 

141.

2.000229

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QTS-KTAT-82

 

142.

2.000210

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QTS-KTAT-83

 

XVII

Lĩnh vực An toàn Vệ sinh lao động

143.

1.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

QTS-KTAT-86

 

144.

1.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

QTS-KTAT-87

 

XVII

Lĩnh vực Khoáng sản

145.

 

Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác

QTS-KTAT-91

 

 

 

khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

146.

 

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

QTS-KTAT-92

 

147.

 

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

QTS-KTAT-93

 

148.

 

Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

QTS-KTAT-94

 

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC UBND THÀNH PHỐ)

STT

Mã TTHC

Tên Quy trình

Ký hiệu Quy trình

Trang

1.

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

QTS-XNK-22

 

C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã TTHC

Tên Quy trình

Ký hiệu Quy trình

Trang

I.

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

1.

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

QTX-CN-01

 

II.

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

2.

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

QTX-CN-02

 

3.

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

QTX-CN-03

 

4.

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

QTX-CN-04

 

5.

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

QTX-TM-01

 

6.

2.001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

QTX-TM-02

 

7.

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.

QTX-TM-03

 

III.

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

8.

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTX-TM-04

 

9.

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTX-TM-05

 

10.

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QTX-TM-06

 

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh khí

11.

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

QTX-TM-07

 

12.

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

QTX-TM-08

 

13.

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

QTX-TM-09

 

V.

Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý

14.

1.012568

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý.

QTX-TM-10

 

D. Quy trình thủ tục hành chính thực hiện tại 02 cấp

STT

Mã TTHC

Tên Quy trình

Ký hiệu Quy trình

Trang

I

Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ

1.

1.012569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ.

QTLT-TM-01

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1125/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 1125/QĐ-TTPVHCC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/08/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Cù Ngọc Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản