- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước; lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định, thực hiện theo Quyết định số 688A/QĐ-BTC ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM; LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM ( 02 TTHC) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591) | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Cở sở sản xuất thực phẩm: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Sửa Căn cứ pháp lý; + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 13 ngày làm việc. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000535) | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Cở sở sản xuất thực phẩm: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Sửa Căn cứ pháp lý; + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết: + Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy mô; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: từ 03 ngày xuống 02 ngày. + Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: từ 15 ngày xuống 13 ngày. |
II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC ( 03 TTHC) | ||||||
01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001646) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 2.200.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001636) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 2.200.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày. |
03 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001630) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 2.200.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức công bố dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 05 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 05 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM; LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
Quy trình số: 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 16 giờ làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 giờ làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 11 giờ làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 10 giờ làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ thông báo kế hoạch kiểm tra | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 5 ngày làm việc | |
Tổ chức huấn luyện kiểm tra. | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 10 ngày làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở công nhận kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 giờ làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 11 giờ làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000221)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ thông báo kế hoạch kiểm tra | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 4 ngày làm việc | |
Tổ chức huấn luyện kiểm tra. | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 9 ngày làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở công nhận kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000172)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 giờ làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 11 giờ làm việc | |
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 3 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
Quy trình số: 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 10 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; thay đổi tên cơ sở; đổi chủ sở hữu, người đại diện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 giờ làm việc | |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 6 giờ làm việc | ||
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 2 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 2 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 2 giờ làm việc | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc | |||
2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn hiệu lực; thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi quy trình sản xuất, kinh doanh; bổ sung mặt hàng sản xuất, kinh doanh (thực hiện như thủ tục cấp mới)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 10 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
Quy trình số: 01
1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000626)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 7 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000204)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 7 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000637)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 5 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000640)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 7 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000197)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 7 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001646)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 7 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
8. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001630)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 4 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 4 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
Quy trình số: 01
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 08 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 08 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 08 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000180)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 08 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000371)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 08 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 15
15. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000211)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/4 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT | 03 ngày làm việc | |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2024 tăng cường giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về sử dụng, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: An toàn thực phẩm)
- 8Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 9Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 14Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2024 tăng cường giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về sử dụng, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: An toàn thực phẩm)
- 18Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 19Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 112/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực