- 1Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1117/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1742/TTr-SKHĐT ngày 09/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có Danh mục đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định. | |||||||
1 | 1.009491. 000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Một phần | |
2 | 1.009492. 000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 25 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. | Một phần | |
3 | 1.009493. 000.00.00.H10 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. | Một phần | |
4 | 1.009494. 000.00.00.H10 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. | Một phần | |
5 | 1.006679. 000.00.00.H10 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà đầu tư; - Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. | Toàn trình | |
II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định. | |||||||
6 | 2.002283. 000.00.00.H10 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. | Toàn trình | |
7 | 2.002603. 000.00.00.H10 | Công bố dự án Đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 Nghị định quy định chi tiết Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư với dự án phải tổ chức đấu thầu | Toàn trình | |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
8 | 1.009642. 000.00.00.H10 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
9 | 1.009644. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
10 | 1.009645. 000.00.00.H10 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
11 | 1.009646. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
12 | 1.009647. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trường hợp 1 (thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): 03 ngày ; - Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): 10 ngày | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước |
| - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
13 | 1.009649. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
14 | 1.009650. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
15 | 1.009652. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
16 | 1.009653. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
17 | 1.009654. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
18 | 1.009655. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
19 | 1.009656. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
20 | 1.009657. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
21 | 1.009659. 000.00.00.H10 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 11 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
22 | 1.009661. 000.00.00.H10 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
23 | 1.009662. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
24 | 1.009664. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
25 | 1.009665. 000.00.00.H10 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
26 | 1.009671. 000.00.00.H10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
27 | 1.009729. 000.00.00.H10 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
28 | 1.009731. 000.00.00.H10 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
29 | 1.009736. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 07 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đấu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. | Toàn trình | |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
30 | 1.010010. 000.00.00.H10 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
31 | 1.010023. 000.00.00.H10 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
32 | 2.001610. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
33 | 2.001583. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
34 | 2.001199. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC | |
35 | 2.002043. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
36 | 2.002042. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
37 | 2.002041. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
38 | 1.005169. 000.00.00.H10 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
39 | 2.002011. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
40 | 2.002010. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
41 | 2.002009. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
42 | 2.002008. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
43 | 1.005114. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
44 | 2.002000. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
45 | 2.001996. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
46 | 2.001993. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
47 | 2.002044. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
48 | 2.001992. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
49 | 2.001954. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
50 | 2.002069. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
51 | 2.002070. 000.00.00.H10 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
52 | 2.002031. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
53 | 2.002075. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
54 | 2.002072. 000.00.00.H10 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
55 | 2.002045. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
56 | 1.005176. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
57 | 1.010026. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
58 | 2.002085. 000.00.00.H10 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
59 | 2.002083. 000.00.00.H10 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
60 | 2.002059. 000.00.00.H10 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
61 | 2.002060. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
62 | 2.002057. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
63 | 2.002034. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
64 | 2.002032. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
65 | 2.002033. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
66 | 1.010027. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Phí: 100.000 đồng/lần Lệ phí : Miễn lệ phí đăng ký trực tuyến (Thông tư số 47/2019/ TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
67 | 2.002018. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
68 | 2.002017. 000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
69 | 2.002015. 000.00.00.H10 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
70 | 2.002029. 000.00.00.H10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
71 | 2.002023. 000.00.00.H10 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
72 | 2.002022. 000.00.00.H10 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
73 | 2.002020. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
74 | 2.002016. 000.00.00.H10 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
75 | 2.000368. 000.00.00.H10 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
76 | 2.000416. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
77 | 2.000375. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
78 | 1.010029. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
79 | 1.010030. 000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
80 | 1.010031. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | Toàn trình | |
V | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
81 | 2.000024. 000.00.00.H10 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
82 | 1.000016. 000.00.00.H10 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
83 | 2.000005. 000.00.00.H10 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
84 | 2.002005. 000.00.00.H10 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
85 | 2.002004. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
86 | 2.002418. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
87 | 2.001999. 000.00.00.H10 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | Toàn trình | |
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
88 | 1.005125. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
89 | 2.002013. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
90 | 1.005003. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 25.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
91 | 1.005047. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 25.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
92 | 1.005122. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
93 | 2.001979. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
94 | 2.001957. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
95 | 1.005056. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
96 | 1.005072. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
97 | 2.001962. 000.00.00.H10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
98 | 1.005064. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 25.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
99 | 1.005124. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
100 | 1.005046. 000.00.00.H10 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
101 | 1.005283. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
102 | 2.002125. 000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 25.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình | |
VII | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
103 | 2.002333. 000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày 17/9/2020). | Toàn trình | |
104 | 2.002334. 000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày 17/9/2020). | Toàn trình | |
105 | 2.002335. 000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (có hiệu lực kể từ ngày 17/9/2020). | Toàn trình | |
106 | 2.002551. 000.00.00.H10 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà nước tài trợ nước ngoài | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Toàn trình | |
107 | 1.008423 000.00.00.H10 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Toàn trình | |
108 | 2.001991 000.00.00.H10 | Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Toàn trình | |
109 | 2.002053. 000.00.00.H10 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Toàn trình | |
110 | 2.002050 000.00.00.H10 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Toàn trình | |
VIII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP ĐỐIVỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
111 | 2.000529 000.00.00.H10 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Toàn trình | |
112 | 2.001061 000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Toàn trình | |
113 | 2.001025 000.00.00.H10 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Toàn trình | |
114 | 1.002395 000.00.00.H10 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Toàn trình | |
115 | 2.001021 000.00.00.H10 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Toàn trình | |
IX | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và Hệ thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu có địa chỉ tại (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | |||||||
116 | 1.012507. 000.00.00.H10 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 20 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Lệ phí : 800.000 Đồng (Chi phí thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tối đa 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 - Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Toàn trình | |
117 | 1.012508. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 07 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 - Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Toàn trình | |
118 | 1.012509. 000.00.00.H10 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 07 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | 100.000 đồng/lần | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 - Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Toàn trình | |
119 | 1.012510. 000.00.00.H10 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 05 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 727 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước. 2. Cơ quan giải quyết: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: 626 quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng xoài, tỉnh Bình Phước | Không | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 - Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Toàn trình | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến và giải quyết trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hộ kinh doanh (hokinhdoanh.dkkd.gov.vn/) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | ||||||
1 | 1.001612. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Toàn trình |
2 | 2.000720. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Toàn trình |
3 | 1.001570. 000.00.00.H10 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Toàn trình |
4 | 1.001266. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Toàn trình |
5 | 2.000575. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Toàn trình |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định. | ||||||
6 | 1.005280. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
7 | 2.002123. 000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
8 | 1.005277. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
9 | 1.005378. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
10 | 2.002122. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
11 | 2.002120. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
12 | 1.005121. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
13 | 1.004972. 000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
14 | 2.001973. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
15 | 1.004982. 000.00.00.H10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
16 | 1.004979. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
17 | 2.001958. 000.00.00.H10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
18 | 1.005377. 000.00.00.H10 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
19 | 1.005010. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
20 | 1.004901. 000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
21 | 1.004895 000.00.00.H10 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) | 1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước; | Toàn trình |
- 1Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết