Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 01 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 34 thủ tục hành chính không liên thông và 09 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG VÀ LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (34 TTHC)
STT | (1) | (2) | Trình tự các bước thực hiện | ||||
(03A) | (03B) | (03C) | (03D) | (04) | |||
01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty họp danh) 2.002041.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
02 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002011.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
03 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.002010.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
04 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002009.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
05 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.005114.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
06 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết 2.002000.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
07 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.001996.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
08 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 2.001993.000.00.00.H21 | 01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | |
09 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin đế xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết 2.002044.000.00.00.H21 | Trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | |||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |||
Trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp | |||||||
01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | |||
10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
11 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002069.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002070.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
13 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh 2.002031.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002045.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
15 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền 1.010026.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002060.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
17 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) 2.002057.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
18 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại 2.002034.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
19 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.002032.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
20 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002033.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác 2.002018.000.00.00.H21 | 01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
22 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 2.002017.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
23 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 2.002015.000.00.00.H21 | 01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | |
24 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) 2.002029.000.00.00.H21 | 01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002020.000.00.00.H21 | 05 ngày làm việc | Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước | ||||
0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (03 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 2,75 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
03 ngày làm việc | Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài | ||||||
0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
26 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp 2.002016.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
27 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000368.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
28 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội 2.000416.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
|
29 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội 2.000375.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
30 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp 1.010029.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
31 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp 1.010010.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
32 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp 1.010023.000.00.00.H21 | 01 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (0,3 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,1 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,2 ngày làm việc | 0,2 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | |
33 | Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp 1.005169.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 |
34 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo 2.002008.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng cộng: 34 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (09 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân 2.001610.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
02 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 2.001583.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyến đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
03 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên 2.001199.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần 2.002043.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh 2.002042.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
06 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty 2.002085.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
07 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty 2.002083.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
08 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002059.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | ||
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,75 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
09 | Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án 2.002023.000.00.00.H21 | 03 ngày làm việc | Trường hợp Thông báo giải thể | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 14/7/2025 | |||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyến đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | ||||||
02 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1,25 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể, của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động thực hiện thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3: Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp, thông tin về việc đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho cơ quan Thuế, Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh. | ||||||
05 ngày làm việc | Trường hợp Đăng ký giải thể | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể của Sở Tài chính | ||||||
02 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1,25 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 0,5 ngày làm việc, chuyển dữ liệu cho cơ quan Thuế (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) | ||||||
02 ngày làm việc | Bước 3. Cơ quan Thuế xác nhận việc giải thể doanh nghiệp, chấm dứt mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. | ||||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4: Sau khi nhận được xác nhận của cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể xác nhận và cấp Thông báo doanh nghiệp đã giải thể, chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra