Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 582/TTr-SKHCN ngày 20/5/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1081/TTr-VPUBND ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung: Thủ tục hành chính số 1 và số 2 tại Mục I, lĩnh vực Khoa học công nghệ (trang 3) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính số 1 và số 2, lĩnh vực Khoa học công nghệ (từ trang 8 đến hết trang 14) thuộc phần II;Thủ tục hành chính số 49 đến số 64 tại Mục IV, lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (từ trang 4 đến trang 5) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính số 49 đến số 64, lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (từ trang 18 đến hết trang 104) thuộc phần II, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số 3 của Mục I, lĩnh vực Khoa học công nghệ (trang 3) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính của thủ tục hành chính số 3, lĩnh vực Khoa học công nghệ (từ trang 14 đến hết trang 16) thuộc phần II, nội dung của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang | Mức độ |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |||||
65 | BKC-BPC-282585 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh). | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 | 6 | 3 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang | Mức độ |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
1 | BKC-BPC-282108 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ | 8 | 3 |
2 | BKC-BPC-282109 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 16 | 3 | |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |||||
49 | BKC-BPC-282129 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ | 22 | 3 |
50 | BKC-BPC-282130 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 25 | 3 | |
51 | BKC-BPC-282131 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 28 | 3 | |
52 | BKC-BPC-282520 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 31 | 3 | |
53 | BKC-BPC-282521 | Đăng ký, công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 35 | 3 | |
54 | BKC-BPC-282523 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ | 41 | 3 |
55 | BKC-BPC-282522 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 45 | 3 | |
56 | BKC-BPC-282565 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 52 | 3 | |
57 | BKC-BPC-282382 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 59 | 3 | |
58 | BKC-BPC-282383 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 69 | 3 | |
59 | BKC-BPC-282384 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 79 | 3 | |
60 | BKC-BPC-282564 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 83 | 3 | |
61 | BKC-BPC-282138 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 88 | 3 | |
62 | BKC-BPC-282561 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 93 | 3 | |
63 | BKC-BPC-282562 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 101 | 3 | |
64 | BKC-BPC-282563 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | 110 | 3 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc thay thế thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
3 | BKC-BPC-282110 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ | 15 | 3 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 395/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra