Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1113/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và UBND thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành về khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 542/TTr-SKHCN ngày 01/4/2025 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2252/BC-SNV ngày 08/4/2025 về việc thẩm định Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ

1. Danh mục vị trí việc làm, gồm 53 vị trí:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 24 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ;

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1113/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Tên vị trí việc làm

MÃ VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí

 

 

1

Giám đốc Sở

SKHCN-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Sở KH&CN

 

2

Phó Giám đốc Sở

SKHCN-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Sở KH&CN

 

3

Trưởng phòng thuộc Sở

SKHCN-LĐQL-03

 

 

 

3.1

Chánh Văn phòng Sở

SKHCN-LĐQL-03.01

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

 

3.2

Trưởng phòng Quản lý Khoa học

SKHCN-LĐQL-03.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Khoa học

 

3.3

Trưởng phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

SKHCN-LĐQL-03.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

3.4

Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành

SKHCN-LĐQL-03.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

3.5

Trưởng phòng Chuyển đổi số

SKHCN-LĐQL-03.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

4

Chánh Thanh tra Sở

SKHCN-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

5

Chi cục trưởng thuộc Sở

SKHCN-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

6

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở

SKHCN-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

7

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SKHCN-LĐQL-07

 

 

 

7.1

Phó Chánh Văn phòng

SKHCN-LĐQL-07.01

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

 

7.2

Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học

SKHCN-LĐQL-07.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Khoa học

 

7.3

Phó Trưởng phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

SKHCN-LĐQL-07.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

7.4

Phó Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành

SKHCN-LĐQL-07.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

7.5

Phó Trưởng phòng Chuyển đổi số

SKHCN-LĐQL-07.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

SKHCN-LĐQL-08

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

9

Trưởng phòng thuộc Chi cục

SKHCN-LĐQL-09

 

 

 

9.1

Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

SKHCN-LĐQL-09.01

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

9.2

Trưởng phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp

SKHCN-LĐQL-09.02

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

10

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

SKHCN-LĐQL-10

 

 

 

10.1

Phó Trưởng phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp

SKHCN-LĐQL-10.1

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

10.2

Phó Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

SKHCN-LĐQL-10.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 24 vị trí

 

 

1

Chuyên viên chính về Quản lý Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

SKHCN-NVCN-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Khoa học và Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

2

Chuyên viên về Quản lý Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

SKHCN-NVCN-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Khoa học và Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

3

Chuyên viên chính về Quản lý Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

SKHCN-NVCN-03

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

4

Chuyên viên về Quản lý Phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

SKHCN-NVCN-04

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

5

Chuyên viên chính về Quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

SKHCN-NVCN-05

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

6

Chuyên viên về Quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

SKHCN-NVCN-06

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

7

Chuyên viên về Quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

SKHCN-NVCN-07

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

8

Chuyên viên về Quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

SKHCN-NVCN-08

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

9

Chuyên viên chính về Quản lý Sở hữu trí tuệ

SKHCN-NVCN-09

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

10

Chuyên viên về Quản lý Sở hữu trí tuệ

SKHCN-NVCN-10

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Chuyên ngành

 

11

Chuyên viên chính về Quản lý hoạt động tiêu chuẩn hoá

SKHCN-NVCN-11

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

 

12

Chuyên viên về Quản lý hoạt động tiêu chuẩn hoá

SKHCN-NVCN-12

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

 

13

Chuyên viên chính về Quản lý hoạt động đo lường

SKHCN-NVCN-13

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp

 

14

Chuyên viên về Quản lý hoạt động đo lường

SKHCN-NVCN-14

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Đo lường - Tổng hợp

 

15

Chuyên viên về Quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

SKHCN-NVCN-15

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

 

16

Kiểm soát viên về Kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hoá

SKHCN-NVCN-16

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

 

17

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

SKHCN-NVCN-17

Chuyên viên trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

18

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

SKHCN-NVCN-18

Chuyên viên trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

19

Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử

SKHCN-NVCN-19

Chuyên viên trở lên

Phòng Chuyển đổi số

 

20

Chuyên viên chính về quản lý viễn thông

SKHCN-NVCN-20

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

21

Chuyên viên về quản lý viễn thông

SKHCN-NVCN-21

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

22

Chuyên viên chính về quản lý bưu chính

SKHCN-NVCN-22

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

23

Chuyên viên về quản lý bưu chính

SKHCN-NVCN-23

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

24

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

SKHCN-NVCN-24

Chuyên viên trở lên

Phòng Công nghệ và Bưu chính - Viễn thông

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí

1

Thanh tra viên chính

SKHCN-CMDC-01

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

 

2

Thanh tra viên

SKHCN-CMDC-02

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra Sở

 

3

Chuyên viên về Pháp chế

SKHCN-CMDC-03

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

4

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SKHCN-CMDC-04

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

 

5

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SKHCN-CMDC-05

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

6

Chuyên viên về tổng hợp

SKHCN-CMDC-06

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

7

Chuyên viên về hành chính văn phòng

SKHCN-CMDC-07

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

8

Chuyên viên về cải cách hành chính

SKHCN-CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

9

Chuyên viên về Quản trị công sở

SKHCN-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

10

Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư

SKHCN-CMDC-10

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

 

11

Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư

SKHCN-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

12

Kế toán viên

SKHCN-CMDC-12

Kế toán viên

Văn phòng Sở và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

13

Nhân viên Thủ quỹ

SKHCN-CMDC-13

Nhân viên

Văn phòng Sở

 

14

Văn thư viên

SKHCN-CMDC-14

Văn thư viên

Văn phòng Sở

 

15

Chuyên viên về Lưu trữ

SKHCN-CMDC-15

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 4 vị trí

 1

Nhân viên kỹ thuật

SKHCN-HTPV-01

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

2

Nhân viên phục vụ

SKHCN-HTPV-02

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

3

Nhân viên lái xe

SKHCN-HTPV-03

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

4

Nhân viên bảo vệ

SKHCN-HTPV-04

 

Văn phòng Sở

HĐLĐ

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1113/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản