Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1113/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 7 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở GTVT tại Văn bản số 773/TT-SGTVT ngày 17/3/2020 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 399/SKHCN-TĐC ngày 31/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) Danh mục và Quy trình nội bộ được sửa đổi, 05 (năm) Danh mục và Quy trình nội bộ được thay thế; 02 (hai) Danh mục và Quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ lĩnh vực Đường bộ có số thứ tự 10, 11, 12, 15, 16, 20, 23 và bãi bỏ TTHC có số thứ tự 21, 22 tại Danh mục và Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tất Thắng

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ

TT

Số TT TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 2A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh

Lệ phí: Không

- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.

- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường bộ

TT

Số TT TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

11

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Không

Như trên

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: Không

Như trên

2

12

Đăng ký khai thác tuyến và Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

Đăng ký khai thác tuyến

- Đối với tuyến liên tỉnh: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với nội tỉnh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 2A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh

Lệ phí: Không

- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.

- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3

15

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

- 02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương.

Như trên

Lệ phí: Không

Như trên

20

Cấp Phù hiệu xe trung chuyển

4

16

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

- 01 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không có trong hệ thống.

- 04 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương

Như trên

Lệ phí: Không

- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.

- Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

23

Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển

3. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ

TT

Số TT TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

21

Cấp Phù hiệu Xe nội bộ

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.

2

22

Cấp lại Phù hiệu Xe nội bộ

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.10

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Theo biểu kèm theo:

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bao gồm:

 

 

+

Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô theo mẫu BM.PTNL.10.01;

x

 

+

Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải;

x

 

+

Bản sao hoặc bản chính Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, vận tải hành khách sử dụng hợp đồng điện tử).

 

x

-

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh đối với hộ kinh doanh vận tải gồm:

 

 

+

Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô theo mẫu BM.PTNL.10.01;

x

 

+

Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Mẫu số 01, 05 kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B3

Xem xét, kiểm tra, ký nháy kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL

2,5 ngày làm việc

Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã được ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã ký duyệt

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã ký duyệt

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã ký duyệt

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.10.01

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô

 

BM.PTNL.10.02

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.11

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

 

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh, bao gồm:

 

 

+

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu BM.PTNL.11.01;

x

 

+

Tài liệu chứng minh sự thay đổi của những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh:

(1) Tên và địa chỉ đơn vị kinh doanh;

(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) bao gồm: số, ngày, tháng, năm, cơ quan cấp;

(3) Người đại diện theo pháp luật;

(4) Các hình thức kinh doanh;

(5) Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh.

(việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó).

x

 

-

Trường hợp cấp lại Giấy phép kinh doanh do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh:

 

 

+

Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải:

 

 

 

(1) Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu BM.PTNLT1.01;

x

 

 

(2) Bản sao văn bản, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải;

 

x

 

(3) Bản sao hoặc bản chính Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hành khách sử dụng hợp đồng điện tử).

 

x

+

Đối với hộ kinh doanh vận tải:

 

 

 

(1) Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu BM.PTNL.11.01;

x

 

 

(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

 

x

+

Tài liệu chứng minh việc khắc phục vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng Giấy phép kinh doanh.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

03 ngày làm việc

Mẫu số 01, 05 Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B3

Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL

01 ngày làm việc

Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã được ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.11.01

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô

 

BM.PTNL.11.02

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

-

Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.11b

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Không có

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

+

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu BM.PTNL.11B.01;

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

01 ngày

Mẫu số 01, 05, Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B3

Xem xét, kiểm tra, ký nháy kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL

01 ngày

Mẫu số 05, kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đã được ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu số 05, kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu số 05, 06 kèm Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 06 kèm Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.11b.01

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô

 

BM.PTNL.11b.02

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

-

Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Đăng ký khai thác tuyến

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.12

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Không có

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu BM.PTNL.12.01;

x

 

-

Bản sao Biên bản thống nhất giữa bến xe hai đầu tuyến với doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia khai thác tuyến (áp dụng đối với trường hợp tuyến mới).

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết:

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công.

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 ngày (tuyến liên tỉnh)

Mẫu số 01, 05, Dự thảo Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến

01 ngày (tuyến nội tỉnh)

B3

Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý VT PT&NL

02 ngày (tuyến liên tỉnh)

Mẫu số 05, kèm Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến đã được ký nháy

01 ngày (tuyến nội tỉnh)

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu số 05, kèm Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến đã được ký nháy

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày

Mẫu số 05, 06 Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 06, Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.12.01

Giấy đăng ký khai thác tuyến

 

BM.PTNL.12.02

Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô

 

BM.PTNL.12.03

Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Giấy chấp thuận đăng ký khai thác tuyến hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đăng ký khai thác tuyến.

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.15

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Không có

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL. 15.01;

x

 

-

Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết:

- 02 ngày làm việc, đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không thuộc địa phương nhưng chưa có trên hệ thống (*).

- 04 ngày làm việc, đối với phương tiện không thuộc địa phương nhưng có trong hệ thống (**).

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Phù hiệu chạy xe

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phù hiệu chạy xe.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

01 ngày (*)

Mẫu số 01, 05; Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

2,5 ngày (**)

B3

Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL

0,5 ngày

Mẫu số 05, Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe đã được ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

¼ ngày

Mẫu số 05, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

¼ ngày

Mẫu số 05, 06 Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức

Giờ hành chính

Mẫu số 01, mẫu 06, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.15.01

Giấy đề nghị cấp phù hiệu

 

BM.PTNL.15.02

Phù hiệu chạy xe

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Văn bản thông báo không cấp Phù hiệu chạy xe (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.PTNL.16

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Không có

2.2

- Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;

- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Đối với trường hợp khi hết hạn, khi bị mất hoặc bị hư hỏng, khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải, hồ sơ gồm:

 

 

+

Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL.16.01;

x

 

-

Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.

 

x

-

Đối với trường hợp khi bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ gồm:

 

 

+

Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu BM.PTNL.16.01;

 

x

+

Bản sao giấy đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.

 

x

+

Tài liệu chứng minh việc khắc phục vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng phù hiệu.

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết:

- 02 ngày làm việc, đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương hoặc không thuộc địa phương nhưng chưa có trên hệ thống (*).

- 04 ngày làm việc, đối với phương tiện không thuộc địa phương nhưng có trong hệ thống (**).

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

+ Đủ điều kiện: Phù hiệu chạy xe

+ Không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phù hiệu chạy xe.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, Cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); mẫu 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Mẫu số 01, 05; Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

B3

Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 05, Dự thảo Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe đã được ký nháy

B4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Mẫu số 05, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

B5

Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

02 giờ làm việc

Mẫu số 05, 06 Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

B6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức

Giờ hành chính

Mẫu số 01, mẫu 06, Phù hiệu chạy xe hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Phù hiệu chạy xe

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ

 

BM.PTNL.16.01

Giấy đề nghị cấp phù hiệu

 

BM.PTNL.16.02

Phù hiệu chạy xe

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

-

01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

-

Văn bản thông báo không cấp Phù hiệu chạy xe (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1113/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Dương Tất Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản