Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1109/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Chuẩn hoá Danh mục 19 TTHC lĩnh vực Thủy sản, trong đó: 13 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị khác.

2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

(có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thay thế Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản tại Mục XIII, Phần A; Mục VI, Phần B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;

2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/9/2029 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Viễn thông Sơn La (VNPT);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 14 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)

Số hồ sơ TTHC: 1.004923

Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)

Số hồ sơ TTHC: 1.004921

Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Đối với TH sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Số hồ sơ TTHC: 1.004918

- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Số hồ sơ TTHC: 1.004915

- Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản. - Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Số hồ sơ: TTHC1.004913

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Số hồ sơ TTHC: 1.004692

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy  sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Số hồ sơ: TTHC: 1.004359

05 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần

-Luật Thủy sản 2017;

-Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Số hồ sơ TTHC:1.004056

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

-Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

Xóa đăng ký tàu cá

Số hồ sơ TTHC: 1.003681

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về đăng kiểm tầu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT/BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Số hồ sơ TTHC: 1.003666

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tầu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

- Thông tư số 01/2022/TT/BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Số hồ sơ TTHC: 1.003650

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sử đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;

- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Số hồ sơ TTHC: 1.003634

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về đăng kiểm tầu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT/BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Số hồ sơ TTHC: 1.003586

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn phần)

Chưa có văn bản quy định.

.

- Luật Thủy sản được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về đăng kiểm tầu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT/BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, Thành phố, thị xã

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Số hồ sơ TTHC: 1.004498

- Đối với TH thay đổi tên tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Đối với TH sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu can), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện tại Trung tâm

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Chưa có văn bản quy

- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Công bố mở cảng cá loại 3

Số hồ sơ TTHC: 1.004478

4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện tại Trung tâm

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Số hồ sơ TTHC: 1.003956

Công khai phương án: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành QĐ công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện tại Trung tâm

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Chưa có văn bản quy định.

- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

C. Thủ tục hành chính do cơ quan khác thực hiện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Số hồ sơ TTHC 1.003593

02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Cơ sở đăng kiểm tàu cá Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Nộp 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (thực hiện đến hết ngày 14/01/2019).

- Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 (thực hiện từ ngày 15/01/2019).

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

2

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Số hồ sơ TTHC 1.003590

Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- Cơ sở đăng kiểm tàu cá

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi  trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Số hồ sơ TTHC 1.003563

03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra

- Cơ sở đăng kiểm tàu cá

- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

- Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo tỉnh

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Thành lập hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Chuyên viên phòng Thủy sản

Tổng hợp Dự thảo các văn bản

20 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

7 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

4,5 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày làm việc

2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Trường hợp Thay đổi tên tổ chức cộng đồng: Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

01 ngày

Lãnh đạo phòng thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/8 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/8 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định sửa đổi, bổ sung)

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày làm việc

b) Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

Lãnh đạo tỉnh

Phê duyệt

1/4 ngày

B3

Thành lập hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Chuyên viên phòng Thủy sản

Tổng hợp Dự thảo các văn bản

20 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

7 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

5 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày

3. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

a) Trường hợp cấp mới

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

1/2 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt Quyết định

1/2 ngày

B4

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Thủy sản

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo

04 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Xét duyệt Giấy chứng nhận

1/2 ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

1/2 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo Văn bản

1,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 Ngày làm việc

4. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

a) Trường hợp cấp mới

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

1/4 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt Quyết định

1/4 ngày

B4

Kiểm tra cơ sở; Lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Thủy sản

Kiểm tra cơ sở; Lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận

03 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Xét duyệt Giấy chứng nhận

1/4 ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

1,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

03 Ngày làm việc

5. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

1/4 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt Quyết định

1/4 ngày

B4

Kiểm tra cơ sở; Lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Thủy sản

Kiểm tra cơ sở; Lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận

03 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Xét duyệt Giấy chứng nhận

1/4 ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày làm việc

6. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

3 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy xác nhận)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

5,5 ngày làm việc

7. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

a) Trường hợp cấp mới

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

3,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy phép khai thác thủy sản)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép khai thác thuỷ sản)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

05 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

1,75 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy phép khai thác thủy sản)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép khai thác thuỷ sản)

1/8 ngày

Tổng thời gian thực:

03 Ngày làm việc

8. Tên TTHC: Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

02 ngày

Lãnh đạo phòng thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/8 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định sửa đổi, bổ sung)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày làm việc

9. Tên thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

0 ngày

Tổng thời gian thực:

02 Ngày làm việc

10. Tên TTHC: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

02 ngày làm việc

11. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo vb

1,5 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

03 Ngày làm việc

12. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy  chứng nhận)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

02 ngày làm việc

13. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và  Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và  Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (Giấy  chứng nhận)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và  Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

02 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

02 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B3

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản thông báo công khai Phương án

1/2 ngày

B5

UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

01 ngày

B6

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo Quyết định

13 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B7

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B8

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản phát hành(Quyết định thành lập HĐTĐ)

1/2 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) Giao cho chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị tổng hợp xây dựng dự thảo

Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập Biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

16 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B11

Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày làm việc

2. Tên TTHC: Công bố mở cảng cá loại 3

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN và TKQ cấp huyện

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung

3 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực:

4,5 ngày làm việc

3. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, TP

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

02 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình phê duyệt

1/2 ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định sửa đổi, bổ sung)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày làm việc

-Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

+ Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

03 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B3

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

văn bản thông báo công khai Phương án

1/2 ngày

B5

UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

02 ngày

B6

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Dự thảo Quyết định

10 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B7

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B8

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản phát hành(Quyết định thành lập HĐTĐ)

1/2 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Giao cho chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị tổng hợp xây dựng dự thảo

Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập Biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

16 ngày

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng và đô thị

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B11

Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày làm việc

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN

1. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

- Thời gian thực tế giải quyết: 2 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Tổ chúc quản lý cảng cả của tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Tổ chúc quản lý cảng cả của tỉnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo quản lý cảng cả của tỉnh

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Nhân viên quản lý cảng cả của tỉnh

Dự thảo Văn bản

01 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo quản lý cảng cả của tỉnh

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Nhân viên quản lý cảng cả của tỉnh

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/8 ngày

B5

Trả kết quả

Tổ chúc quản lý cảng cả của tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

02 Ngày làm việc

2. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 16 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu); 08 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

+ Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Cơ quan đang ký tầu cá

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Cơ quan đang ký tầu cá tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Dự thảo Văn bản; thẩm định

13 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Cơ quan đang ký tầu cá

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

16 ngày làm việc

+Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Cơ quan đang ký tầu cá

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Cơ quan đang ký tầu cá tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Dự thảo Văn bản; thẩm định

5,5 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Cơ quan đang ký tầu cá

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

08 ngày làm việc

3.Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Cơ quan đang ký tầu cá

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Cơ quan đang ký tầu cá tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Dự thảo Văn bản; thẩm định

01 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan đang ký tầu cá

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Nhân viên cơ quan đang ký tầu cá

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B5

Trả kết quả

Cơ quan đang ký tầu cá

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

02 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1109/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản