- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ tiểu mục 9 (Lĩnh vực Luật sư) mục I Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1107/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối | 06 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | Không quy định | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. | Không quy định | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | Không quy định | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| Không quy định |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc văn bản từ chối | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh hoặc văn bản từ chối | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh hoặc văn bản từ chối | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối | 04 ngày làm việc | Thanh tra sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 06 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 06 ngày | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. | 03 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 10 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. | 06 ngày | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. | 03 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 10 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT VIỆT NAM CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi. | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. | 04 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 06 ngày làm việc | Thanh tra Sở |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1107/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực