- 1Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 175/TTr-SNN-KSTTHC về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau, trong đó gồm 35 thủ tục hành chính giữ nguyên, 02 TTHC sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính hủy bỏ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT được công bố tại Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 24/8/2012, Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 và Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố Cà Mau; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC CHI TIẾT
STT | MÃ SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
01 | T-CMU-211203-TT | ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
02 | T-CMU-211210-TT | TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG |
03 | T-CMU-211211-TT | CẤP CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ; SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ |
04 | T-CMU-211212-TT | CấP LẠI CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ; SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ |
05 | T-CMU-10211217-TT | CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG (ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM) |
06 | T-CMU-211407-TT | CÔNG NHẬN LẠI NGUỒN GIỐNG (ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM) |
07 | T-CMU-211234-TT | ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ CHĂN NUÔI DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
08 | T-CMU-211236-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TIÊM PHÒNG, CHẨN ĐOÁN BỆNH, KÊ ĐƠN, CHỮA BỆNH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐỘNG VẬT |
09 | T-CMU-211238-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KINH DOANH THUỐC THÚ Y, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y |
10 | T-CMU-211240-TT | GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y: - Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật; - Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; - Xét nghiệm, phẫu thuật động vật; - Tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y. |
11 | T-CMU-211244-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÉT NGHIỆM, PHẪU THUẬT ĐỘNG VẬT |
12 | T-CMU-211248-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TƯ VẤN, DỊCH VỤ KỸ THUẬT VỀ THÚ Y |
13 | T-CMU-211252-TT | ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH, CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT |
14 | T-CMU-211257-TT | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ - Cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; - Cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; - Khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; - Cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý). |
15 | T-CMU-211261-TT | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH |
16 | T-CMU-211264-TT | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH |
17 | T-CMU-211265-TT | THẨM ĐỊNH KIỆN VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI CƠ SỞ: - Cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; - Cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; - Khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; - Cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý). |
18 | T-CMU-211266-TT | KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y, THÚ Y THỦY SẢN |
19 | T-CMU-212399-TT | THÔNG QUA NỘI DUNG QUẢNG CÁO HỘI THẢO (TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN CỦA ĐỊA PHƯƠNG) |
20 | T-CMU-248741-TT | CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BVTV |
21 | T-CMU-248742-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
22 | T-CMU-248743-TT | CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
23 | T-CMU-248748-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
24 | T-CMU-248749-TT | CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
25 | T-CMU-248752-TT | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG (VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
26 | T-CMU-248753-TT | CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG (VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
27 | T-CMU-248754-TT | CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
28 | T-CMU-248756-TT | CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG (VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
29 | T-CMU-248757-TT | CẤP THẺ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG (VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
30 | T-CMU-248758-TT | CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG (VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA) |
31 |
| CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM |
32 | T-CMU-248736-TT | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT. |
33 | T-CMU-248737-TT | CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
34 | T-CMU-248738-TT | CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
35 | T-CMU-248739-TT | LẬP, XÉT DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LỚP ĐẤT MẶT VÀ PHƯƠNG ÁN KHAI HOANG, PHỤC HÓA, CẢI TẠO ĐẤT LÚA KHÁC THÀNH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC |
- 1Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 03/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực