- 1Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1568/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 474/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2469/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 21 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực lao động thương binh và xã hội theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (199 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-CT ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (30 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) | |||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 19 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. |
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (02 TTHC) | |||||
2 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | 59 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. |
3 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 24 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/06/2016; - Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/09/2016. |
III. Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | |||||
4 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm | 35 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; - Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. |
5 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm | 40 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; - Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. |
6 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
IV. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01TTHC) | |||||
7 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 24 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Quyết định 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/07/2005; - Thông tư 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006. |
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (21 TTHC) | |||||
8 | Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
9 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
10 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
11 | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. |
12 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
13 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
14 | Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
15 | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
16 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
17 | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
18 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch vả các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
19 | Miễn nhiệm chủ tịch và và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
20 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
21 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
22 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
23 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, (cả 3 cấp ) | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
24 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (cả 3 cấp) | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
25 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (cả 3 cấp) | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
26 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
27 | Công nhận hiệu Trưởng trường trung cấp tư thục. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
28 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC) | |||||
29 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 35 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
30 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (115 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở -Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
6 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
7 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
11 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. |
12 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. | Không | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015. |
13 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em. | Không | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015. |
II. Lĩnh vực An toàn lao động (18 TTHC) | |||||
14 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Không | Sở LĐTBXH | Không | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013. |
15 | Khai báo tai nạn lao động | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
16 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
17 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
18 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
19 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Theo thời hạn điều tra | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
20 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012. |
21 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016. |
22 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013. |
23 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016; - Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017. |
24 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013. |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 245/2016/TT-BTC | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 |
26 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 245/2016/TT-BTC | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 245/2016/TT-BTC | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
28 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Không có trên csdl | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
29 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. | Không | Sở LĐTBXH | Không, | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
30 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016. |
31 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 |
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (05 TTHC) | |||||
32 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. | Không | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014. |
33 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động. | Không | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014. |
34 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | Không | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014. |
35 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. |
36 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. |
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (15 TTHC) | |||||
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
39 | Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
40 | Thành lập hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.(cả 3 cấp ) | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
41 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (cả 3 cấp) | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
42 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (cả 3 cấp) | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. |
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | 40 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 76/NQ-CP ngày 13/06/2013; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
44 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 74/2014/QH13 ngày 24/06/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
45 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | 50 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 76/NQ-CP ngày 13/06/2013; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
46 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp-có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | 55 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 74/2014/QH13 ngày 24/06/2014; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị quyết 76/NQ-CP ngày 13/06/2013; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. |
48 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT- BTC ngày 16/6/2016. |
49 | Thủ tục đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 07 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015; - Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016. |
50 | Thủ tục Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015. |
51 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 43 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018; - Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017. - |
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 TTHC) | |||||
52 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 22 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
53 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
54 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP-ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
55 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
56 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
57 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | 07 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/06/2004; - Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA ngày 06/06/2012. |
58 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 01 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/06/2012. |
59 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | 01 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA ngày 06/06/2012. |
VI. Lĩnh vực Việc làm (18 TTHC) | |||||
60 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
61 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
62 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
63 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngay 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
64 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngay 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
65 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
66 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
67 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
68 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Không | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/07/2015. |
69 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014. |
70 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014. |
71 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; - Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014. |
72 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 250/2016/TT-BTC | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
73 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | 60 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016. |
74 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; -Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016. |
75 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 250/2016/TT-BTC | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
76 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | TT 250/2016/TT-BTC | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
77 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016. |
VII. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (04 TTHC) | |||||
78 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị quyết 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. |
79 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị quyết 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007. |
80 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016. |
81 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016. |
VIII. Lĩnh vực Người có công (32 TTHC) | |||||
82 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
83 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
84 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
85 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
86 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
87 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
88 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
89 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
90 | Giám định vết thương còn sót | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
91 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
92 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 50 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
93 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 50 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
94 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
95 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
96 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
97 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
98 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
99 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
100 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
101 | Giám định lại thương tật đo vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 50 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
102 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
103 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 30 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
104 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | 40 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
105 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 50 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013. |
106 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014. |
107 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/07/2011; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/04/2012. |
108 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/07/2011; - Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/04/2012. |
109 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 25 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. |
110 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 33 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. |
111 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 15 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/09/2015. |
112 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 04 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Pháp lệnh 04/2012/UBTV QH13 ngày 16/07/2012; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. |
113 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | 22 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/06/2016; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. |
IX. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC) | |||||
114 | Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. |
115 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | Sở LĐTBXH | Không | - Luật 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (34 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 TTHC) | ||||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | Không | UBND cấp Huyện | Không | Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012. | |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012. | |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) | ||||||
3 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. | |
4 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm - quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26710/2009; - Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. | |
5 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; - Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. | |
III. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | ||||||
6 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 04 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. | |
7 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. | |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (19 TTHC) | ||||||
8 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 28 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
9 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện | 06 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
10 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện | 08 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
11 | Hỗ trợ kinh, phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
12 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | 28 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
13 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
14 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
15 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 25 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
16 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 35 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
17 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 40 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
18 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
20 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
22 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
23 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 32 ngày làm việc | Cơ sở TGXH cấp huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
24 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 10 ngày làm việc | Cơ sở TGXH cấp huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
25 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Cơ sở TGXH cấp huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
26 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày làm việc | Cơ sở TGXH cấp huyện | Không | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017. | |
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 TTHC) | ||||||
27 | Thành lập hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (02 cấp sở + huyện) | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. | |
28 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp cồng lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.(02 cấp sở + huyện) | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. | |
29 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.(02 cấp sở + huyện) | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016. | |
30 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | 03 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015. | |
VI. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC) | ||||||
31 | Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
32 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
VII. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) | ||||||
33 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đổi tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016. | |
VIII. Lĩnh vực An toàn lao động (01 TTHC) | ||||||
34 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 14 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017. | |
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (20 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) | ||||||
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/06/2014. | |
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013; - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2013. | |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC) | ||||||
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012; - Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT- BLĐTBXH BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012. | |
4 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012; - Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012. | |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
6 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 02 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014. | |
7 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Không | UBND cấp Xã | Không | - Nghị định 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014; - Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; - Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/03/2016. | |
8 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. | 07 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; - Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016. | |
9 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. | 07 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; - Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016. | |
10 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. | |
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) | ||||||
11 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010. | |
12 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010. | |
13 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010. | |
14 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010. | |
IV. Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC) | ||||||
15 | Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
16 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
17 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | 07 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
18 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | 15 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
19 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | 15 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
20 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | 25 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017. | |
- 1Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1568/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 474/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2469/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động và Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 11Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1568/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 474/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2469/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động và Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 11Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Quyết định 1105/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1105/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực