Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1104/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Hưng Yên;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-STNMT ngày 13/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;

- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài  nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

7.386,10

758,35

364,56

311,72

99,31

215,72

44,21

242,27

557,86

550,61

366,84

835,42

398,76

647,83

529,46

253,62

745,74

463,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.687,64

219,62

108,02

95,09

0,47

71,40

-

123,03

346,65

325,81

186,08

490,09

180,18

377,93

362,90

154,94

342,07

303,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

953,19

25,53

49,44

52,82

-

6,74

-

23,43

286,61

218,24

-

68,52

105,21

-

-

52,43

34,88

29,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

646,63

17,42

33,55

29,53

-

20,95

-

44,50

24,67

0,16

2,34

158,70

37,13

68,42

15,41

3,33

115,35

75,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.745,89

162,92

0,88

4,48

-

24,93

-

34,13

18,26

86,59

153,62

222,42

15,07

297,75

311,82

91,90

145,01

176,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

265,67

12,96

24,15

7,76

0,47

18,78

-

20,05

8,91

16,54

29,49

24,43

20,07

11,68

30,12

6,35

15,15

18,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,26

0,80

-

0,50

-

-

-

0,91

8,20

4,27

0,63

16,02

2,70

0,08

5,55

0,93

31,69

3,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.638,94

538,72

254,70

206,89

98,84

141,18

44,21

115,85

210,52

224,40

180,66

336,66

214,86

264,74

160,21

98,68

394,92

152,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,92

-

0,75

-

-

4,52

0,20

1,50

5,73

0,68

-

-

4,54

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

11,91

0,08

6,12

0,22

0,03

1,45

0,02

0,08

-

-

-

-

3,90

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,26

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,13

16,12

10,97

6,05

0M

8,21

0,67

-

0,53

-

0,01

0,02

2,04

19,01

-

0,15

-

2,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,97

5,70

0,57

13,32

1,22

8,09

0,29

5,69

1,35

4,95

1,35

-

4,28

0,80

-

6,41

4,86

4,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,79

-

-

-

-

3,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.172,47

121,80

124,21

105,14

22,52

42,60

18,03

25,19

94,72

105,96

71,39

62,62

93,68

72,90

54,24

45,18

67,66

45,11

-

Đất giao thông

DGT

704,82

66,55

83,35

58,60

17,78

24,12

12,76

11,09

67,80

74,69

39,47

34,40

50,64

46,23

26,54

24,39

32,94

27,92

-

Đất thủy lợi

DTL

215,62

31,11

4,39

2,91

0,66

9,15

0,04

3,15

13,13

16,66

21,14

16,50

17,58

16.20

18,78

9,45

26,24

8,52

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,48

1,91

8,01

1,24

0,33

2,02

0,08

0,37

0,71

0,27

0,12

0,35

0,30

0,76

0,65

0,53

0,30

0,53

-

Đất cơ sở y tế

DYT

22,50

4,46

3,02

12,36

0,54

0,12

0,09

0,07

0,18

0,27

0,19

0,27

0,12

0,19

0,16

0,29

0,09

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,24

7,28

18,56

15,20

1,46

1,60

4,31

0,78

2,85

2,15

1,66

1,39

2,87

1,54

1,16

2,04

1,04

1,34

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,31

1,08

1,33

1,35

0,38

1,68

-

0,24

-

1,18

0,37

-

0,60

1,06

-

0,07

-

0,98

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,78

0,61

0,10

1,05

-

-

0,01

-

0,33

1,73

0,01

-

0,23

0,04

0,03

1,57

0,06

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

1,28

0,86

-

0,06

-

0,11

-

0,03

0,02

0,02

0,01

-

0,02

-

0,01

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,50

1,75

-

-

-

-

0,55

 

0,35

-

-

-

0,86

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,35

0,02

-

6,70

-

-

-

-

0,72

-

-

-

10,80

0,22

0,15

0,06

0,38

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,75

1,61

2,02

0,55

-

0,94

0,08

1,00

2,08

1,19

3,48

0,10

2,41

1,32

1,50

0,68

2,20

0,59

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,67

4,14

2,32

5,18

-

2,83

-

2,40

6,12

7,82

4,92

8,28

6,57

5,01

5,18

5,74

4,37

4,79

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,14

-

0,25

-

0,44

0,13

-

0,09

0,43

-

-

1,31

0,70

0,31

0,09

0,34

-

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,74

1,19

7,81

0,91

15,72

1,27

0,17

-

0,43

0,83

0,04

-

0,03

-

-

-

0,34

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

736,83

-

-

-

-

-

-

-

77,08

89,75

72,98

174,53

77,30

60,10

34,32

45,65

76,44

28,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

423,35

129,92

68,11

66,29

19,73

28,99

22,34

47,62

15,41

15,70

-

2,72

6,52

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,28

6,47

22,53

1,40

0,31

3,77

1,54

0,11

0,97

0,17

0,36

0,37

0,28

0,59

0,22

0,64

0,37

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,11

1,74

2,31

0,96

-

-

0,13

-

0,02

0,11

-

-

3,84

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,91

2,37

0,93

0,57

0,24

0,07

0,64

1,05

1,33

0,45

0,75

0,33

0,65

1,25

1,57

0,61

0,91

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,suối

SON

870,87

213,19

10,38

8,40

-

35,29

-

23,12

12,74

5,80

0,43

65,67

10,81

110,08

67,76

-

238,00

69,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

166,68

40,14

-

2,76

38,18

3,12

0,18

11,49

0,13

-

33,15

30,40

(0,26)

0,01

0,57

0,01

6,34

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,70

-

-

0,85

-

-

-

-

0,09

-

0,20

-

-

-

1,52

0,04

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

-

1,84

9,74

-

3,14

-

3,39

0,68

0,41

0,10

8,67

3,72

5,16

6,36

-

8,75

7,56

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,15

20,35

2,08

7,97

-

0,39

-

1,81

17,40

37,37

9,38

2,73

9,66

4,06

2,84

10,66

4,83

0,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

91,04

10,96

0,10

5,54

-

-

-

0,13

16,71

33,54

-

2,31

8,57

-

-

8,62

4,44

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,02

3,87

0,02

0,93

-

0,11

-

0,22

0,69

0,05

0,11

0,11

0,79

4,06

2,83

-

0,11

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,39

5,48

0,74

0,15

-

0,17

-

0,33

-

3,78

4,82

0,21

0,20

-

-

0,19

0,17

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,70

0,04

1,22

1,35

-

0,11

-

1,13

-

-

4,45

0,11

0,10

-

0,01

1,85

0,11

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,82

2,48

4,02

1,18

0,20

0,23

0,35

0,22

0,06

1,43

0,85

0,34

4,14

0,05

1,76

0,12

0,39

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,004

 

 

0,004

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

9,72

0,33

2,98

0,26

 

 

 

 

0,06

0,58

0,30

 

3,30

0,05

1,69

0,12

0,05

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

0,21

 

0,80

 

0,02

 

 

 

2.14

Đất ở tai đô thị

ODT

2,17

0,60

0,40

0,82

-

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

 

0,64

 

0,03

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

0,08

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,52

1,13

 

 

-

0,11

 

0,22

 

 

0,34

0,34

0,04

 

 

 

0,34

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bão Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) ... (17)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

135,56

21,21

2,28

7,97

 

039

 

2,93

17,93

37,37

938

2,73

10,36

4,06

2,84

10,66

4,83

0,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,13

11,82

0,10

5,54

 

-

 

0,13

17,24

33,54

-

2,31

9,27

-

-

8,62

4,44

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,22

3,87

0,22

0,93

 

0,11

 

0,22

0,69

0,05

0,11

0,11

0,79

4,06

2,83

-

0,11

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,39

5,48

0,74

0,15

 

0,17

 

0,33

-

3,78

4,82

0,21

0,20

-

-

0,19

0,17

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,82

0,04

1,22

1,35

 

0,11

 

2,25

-

-

4,45

0,11

0,10

-

0,01

1,85

0,11

0,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

-

23,12

4,29

-

-

3,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

3,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,18

2.2

Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm

HNK/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

29,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

 

23,12

4,29

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

 

 

 

 

0,12

 

 

0,06

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,23

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX