- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1103/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 949/TTr-SXD ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chưa chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng tại Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng tại Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA CHUẨN HÓA CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||
1 | Thủ tục Cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên các tuyến, trục đường phố chính trong thành phố Hòa Bình (gồm: Đường Cù Chính Lan, An Dương Vương, Đinh Tiên Hoàng, Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Trương Hán Siêu, Trần Quý Cáp, Hoàng Văn Thụ, Phùng Hưng và đường Chi Lăng) | - Giấy phép xây dựng cấp mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng, giấy phép sửa chữa cải tạo, giấy phép xây dựng có thời hạn: 15 ngày làm việc - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép có thời hạn: 200.000 đồng/ giấy phép - Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000đ/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016; - Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||||
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị/Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị/ Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
3 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
4 | Thủ tục Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
III. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | |||||
1 | Thủ tục tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Trong thời gian 5 ngày làm việc, đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định
| Trung tâm Hành chính công | 150.000 đồng | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/ 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy; - Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | |||
1 |
| Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016; - Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; |
II. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | |||
1 |
| Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QHH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016; |
2 |
| Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy. |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị | |||
1 |
| Thẩm định nhiệm vụ đồ án Quy hoạch xây dựng vùng | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
2 |
| Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
3 |
| Thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch phân khu xây dựng | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
4 |
| Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
5 |
| Thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
6 |
| Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
7 |
| Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
8 |
| Thẩm định quy hoạch chung xây dựng đô thị. | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
9 |
| Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp tỷ lệ 1/500- 1/2000 | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
10 |
| Thủ tục lựa chọn địa điểm khảo sát lập quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án trình UBND tỉnh phê duyệt | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 đã được hợp nhất tại Văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 20/7/2015 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; ; - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và được bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3Quyết định 6470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 1Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và được bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 6470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chưa chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Cửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực