Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số: 114/TTr-UBND ngày 12/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
| 35.339,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.208,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.952,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.426,07 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 526,29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.349,95 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 4.344,47 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 5,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 748,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.311,93 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.081,22 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 709,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,71 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 45,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.077,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 90,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,85 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 528,97 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,43 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,96 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,61 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.527,45 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.426,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 976,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,46 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,53 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,11 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,66 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,85 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 964,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 6,74 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,21 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,92 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 587,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,81 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,94 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,82 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.786,73 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 200,18 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,34 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,05 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,91 |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,37 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.053,55 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 746,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,85 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 7,80 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,33 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 464,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 118,43 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,71 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,18 |
- | Đất giao thông | DGT | 14,59 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,54 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,86 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,78 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 754,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 464,12 |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 118,45 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,71 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 8,60 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,60 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,19 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,60 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,82 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 24,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022 |
|
|
1 | Kho xăng dầu Việt Lào | 15,00 | Xã Triệu An |
2 | Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí thư Lê Duẩn | 1,20 | T.Long, T.Tài, T.Hòa, T.Thành |
3 | Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 13,54 | Xã Triệu Ái |
4 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 6,36 | Huyện Triệu Phong |
5 | Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng | 24,00 | T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch |
6 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,40 | T.Thuận, T.Đại, T.Ái, T.Thượng |
7 | Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt | 1,04 | Xã Triệu An |
8 | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 7,20 | T.Trung, T.Sơn, T.Lăng, T.Vân, T.Long |
9 | Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt | 4,85 | Xã Triệu An |
10 | Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt | 1,02 | Xã Triệu An |
11 | Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường Trung Tâm đến ĐH.41 | 0,14 | Xã Triệu Trạch |
12 | Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL1) | 0,24 | TT Ái Tử |
13 | Cầu Bến Lội | 0,35 | Xã Triệu Giang |
14 | Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô | 9,95 | Xã Triệu Sơn |
15 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến Đập Trấm | 11,06 | Xã Triệu Thượng |
16 | Trạm kiểm soát biên phòng Phó Hội | 0,93 | Xã Triệu An |
17 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 0,06 | Xã Triệu Thượng |
18 | Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế | 0,10 | Xã Triệu Ái, Triệu Thượng |
19 | Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) | 420,0 | Xã Triệu Ái |
20 | Trạm biến áp 110kV và đầu nối | 0,02 | Xã Triệu Ái |
0,14 | Xã Triệu Thuận | ||
0,07 | Xã Triệu Đại | ||
0,18 | Xã Triệu Phước | ||
0,55 | Xã Triệu Trạch | ||
0,11 | Xã Triệu Vân | ||
0,07 | Xã Triệu An | ||
21 | Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội | 1,63 | Xã Triệu An |
22 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong) | 70,67 | T. An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận |
23 | Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân | 18,74 | Xã Triệu Trạch |
24 | Đường huyện ĐH 43 | 1,60 | Xã Triệu Trung, Triệu Tài |
25 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú | 528,97 | Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng |
26 | Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử | 70,00 | Xã Triệu Ái |
27 | Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài | 0,30 | Xã Triệu Tài |
28 | Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao | 40,00 | Xã Triệu Lăng |
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất | 70,00 | Xã Triệu Ái |
30 | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 1,59 | Xã Triệu Độ |
31 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,20 | Xã Triệu Lăng |
32 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | TT Ái Tử |
33 | Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) | 33,0 | Xã Triệu Ái |
34 | Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực Triệu Phong | 0,02 | Huyện Triệu Phong |
35 | Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước | 51,30 | Xã Triệu Ái |
36 | Doanh trại Lữ đoàn 198, Binh chủng Đặc công | 19,59 | Xã Triệu Ái |
37 | Chuyển mục đích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất | 30,38 | Xã Triệu Thượng |
38 | Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong | 3,14 | TT Ái Tử |
39 | Đồn Biên phòng Triệu Vân | 2,20 | Xã Triệu Vân |
40 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông) | 0,47 | Xã Triệu Ái |
41 | Trụ sở HTX Gia Độ | 0,59 | Xã Triệu Độ |
42 | Điểm thương mại dịch vụ An Lộng | 0,20 | Xã Triệu Hòa |
43 | Nhà văn hóa thôn Tam Hữu | 0,15 | Xã Triệu Trung |
44 | Nhà văn hóa thôn Đùng Hói Bàu | 0,13 | Xã Triệu Long |
45 | Mở rộng trường mầm non Gia Độ | 0,07 | Xã Triệu Độ |
46 | Trạm y tế xã Triệu Trung | 0,14 | Xã Triệu Trung |
47 | Sân thể thao xã Triệu Long | 0,30 | Xã Triệu Long |
48 | Sân thể thao xã Triệu Trung | 0,34 | Xã Triệu Trung |
49 | Sân thể thao khu vực Duy Hòa | 0,20 | Xã Triệu Hòa |
50 | Mở rộng Niệm phật đường Hà My | 0,50 | Xã Triệu Hòa |
51 | Mở rộng Giáo xứ Ngô Xá | 0,02 | Xã Triệu Trung |
52 | Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương | 0,17 | Xã Triệu Trung |
53 | Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông | 0,31 | Xã Triệu Trung |
54 | Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu Đông cũ) | 0,16 | Xã Triệu Thành |
55 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B | 0,09 | Xã Triệu Hòa |
56 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,48 | TT Ái Tử |
57 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,13 | Xã Triệu Thành |
58 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 1,10 | Xã Triệu Đại |
59 | Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ (đấu giá) | 0,44 | Xã Triệu Độ |
60 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,61 | Xã Triệu Long |
61 | Khu dân cư thị trấn Ái Tử (Đấu giá quyền sử dụng đất ở) | 4,53 | TT Ái Tử |
62 | Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C | 0,07 | Xã Triệu An |
63 | Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn (đấu giá) | 1,48 | Xã Triệu Độ |
64 | Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) | 0,06 | Xã Triệu Hòa |
65 | Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử | 0,11 | TT Ái Tử |
B | CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022 |
|
|
1 | Kho Cảng xăng dầu Việt Lào | 1,93 | Xã Triệu An |
2 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020 | 0,27 | Xã Triệu Thượng |
3 | Dự án SangShin Central | 1,97 | TT Ái Tử |
4 | Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020; hạng mục: Xử lý kỹ thuật kéo dài vuốt nối đường gom DDG7-Km18-P; Gói th: XL02 | 0,20 | Xã Triệu Thượng |
5 | Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) | 158,41 | Xã Triệu Thượng |
6 | Chuyển mục đích sang rừng sản xuất | 109,99 | Xã Triệu Thượng |
7 | Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc | 5,70 | Xã Triệu Thuận |
8 | Trang trại nuôi gà công nghệ cao, nuôi cá, trồng nấm, trồng cây dược liệu | 2,67 | Xã Triệu Thuận |
9 | Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn | 2,00 | Xã Triệu Sơn |
10 | Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại và tuyến nhánh | 1,13 | Xã Triệu An |
11 | Trường mầm non Triệu Sơn | 0,09 | Xã Triệu Sơn |
12 | Sân thể thao xã Triệu An | 0,41 | Xã Triệu An |
13 | Chợ Triệu Thuận | 0,33 | Xã Triệu Thuận |
14 | Niệm phật đường Thâm Triều | 0,35 | Xã Triệu Tài |
15 | Mở rộng Niệm phật đường An Trú | 0,15 | Xã Triệu Tài |
16 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn | 0,80 | TT. Ái Tử |
1,40 | Xã Triệu Phước | ||
2,78 | Xã Triệu An | ||
1,47 | Xã Triệu Độ | ||
17 | Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ) | 0,07 | Xã Triệu Thành |
18 | Chuyển mục đích đất ở đô thị | 0,36 | TT Ái Tử |
19 | Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư) | 0,14 | TT Ái Tử |
20 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 1,85 | Xã Triệu Ái |
21 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,54 | Xã Triệu An |
22 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,06 | Xã Triệu Đại |
23 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,49 | Xã Triệu Độ |
24 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,52 | Xã Triệu Giang |
25 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,22 | Xã Triệu Hòa |
26 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,14 | Xã Triệu Long |
27 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,28 | Xã Triệu Phước |
28 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,20 | Xã Triệu Sơn |
29 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,07 | Xã Triệu Tài |
30 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,57 | Xã Triệu Thành |
31 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,23 | Xã Triệu Thuận |
32 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,65 | Xã Triệu Thượng |
33 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,64 | Xã Triệu Trạch |
34 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 0,21 | Xã Triệu Trung |
35 | Chuyển mục đích đất ở nông thôn | 1,20 | Xã Triệu Vân |
- 1Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra