Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BANH HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, NUÔI CON NUÔI VÀ CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Phần B; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần C; thủ tục hành chính số 1 Phần D, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2 Phần C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1 Phần B; thủ tục hành chính số 1, 2, 3 Phần C; Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 3, 4 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 15 Mục III (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 Mục IV (Lĩnh vực Quốc tịch); thủ tục hành chính số 22 Mục V (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Mục I (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 22, 23, 25, 26, 27, 28 Mục II (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Mục II (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Mục III (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 12, 13, 14, 15, 45, 46, 76, 77, 78, 79, 80, 86, 87, 88, 89 Mục 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 224, 225, 226, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 227 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 9, 10, 11, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 82, 83, 84, 85, 86, 92, 93, 94, 95, 96 Mục 14 Phụ lục 1; các thủ tục hành chính số 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Phụ lục 2; các thủ tục hành chính số 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 55, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 69, 71, 72, 78, 85, 87, 88, 89, 96, 105, 106, 107 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 11 Mục 14 Phụ lục 1; thủ tục hành chính số

25 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp xã vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch tịch UBND tỉnh An Giang)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

2.001895.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Quốc tịch

- Cấp trung ương: Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

- Cấp tỉnh: Sở Tư pháp

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

2.002039.000.00.00.H01

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Quốc tịch

Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp

2

2.002038.000.00.00.H01

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Quốc tịch

Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp

3

2.002036.000.00.00.H01

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

 

 

4

1.005136.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Quốc tịch

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.003976.000.00.00.H01

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

2

1.004878.000.00.00.H01

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

3

1.003179.000.00.00.H01

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

4

1.003160. 00.00.00.H01

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.002363.000.00.00.H01

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp huyện

(Phòng Tư pháp)

2

2.002349.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp huyện

(Phòng Tư pháp)

C. Thủ tục hành chính cấp xã

1

2.001263.000.00.00.H01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2.001255.000.00.00.H01

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

1.003005.000.00.00.H01

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110 /QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Đăng ký giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

UBND cấp xã

2

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

UBND cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.000528.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

2

2.000806.000.00.00.H01

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

3

1.001766.000.00.00.H01

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

4

2.000779.000.00.00.H01

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

5

1.001695.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

6

1.001669.000.00.00.H01

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

7

2.000756.000.00.00.H01

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

8

2.000748.000.00.00.H01

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

9

2.002189.000.00.00.H01

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

10

2.000554.000.00.00.H01

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

11

2.000547.000.00.00.H01

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

12

2.000522.000.00.00.H01

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

13

1.000893.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

14

2.000513.000.00.00.H01

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

15

2.000497.000.00.00.H01

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp huyện

B. Thủ tục hành chính cấp xã

1

1.001193.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

2

1.000894.000.00.00.H01

Đăng ký kết hôn

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

3

1.001022.000.00.00.H01

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

4

1.000689.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

5

1.000656.000.00.00.H01

Đăng ký khai tử

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

6

1.003583.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh lưu động

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

7

1.000593.000.00.00.H01

Đăng ký kết hôn lưu động

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

8

1.000419.000.00.00.H01

Đăng ký khai tử lưu động

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

9

1.000110.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

10

1.000094.000.00.00.H01

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

11

1.000080.000.00.00.H01

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

12

1.004827.000.00.00.H01

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

13

1.004837.000.00.00.H01

Đăng ký giám hộ

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

14

1.004845.000.00.00.H01

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

15

1.004859.000.00.00.H01

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

16

1.004873.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

17

1.004884.000.00.00.H01

Đăng ký lại khai sinh

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

18

1.004772.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

19

1.004746.000.00.00.H01

Đăng ký lại kết hôn

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

20

1.005461.000.00.00.H01

Đăng ký lại khai tử

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

UBND cấp xã

C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử

1

2.000635.000.00.00.H01

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã).

2

2.002516.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện).

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

2.000908.000.00.00.H01

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Các cơ quan, tổ chức lập sổ gốc

2

2.000815.000.00.00.H01[1]

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện

3

2.000884.000.00.00.H01

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện

4

2.000913.000.00.00.H01

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

5

2.000927.000.00.00.H01

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

6

2.000942.000.00.00.H01

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.001008.000.00.00.H01

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Phòng Tư pháp

2

2.001044.000.00.00.H01

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Phòng Tư pháp

3

2.001050.000.00.00.H01

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Phòng Tư pháp

4

2.001052.000.00.00.H01

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Phòng Tư pháp

C. Thủ tục hành chính cấp xã

1

2.001035.000.00.00.H01

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2.001019.000.00.00.H01

Chứng thực di chúc

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

2.001016.000.00.00.H01

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

2.001406.000.00.00.H01

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

5

2.001009.000.00.00.H01

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

Thủ tục hành chính áp dụng chung

 

1

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Chứng thực

Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện.

Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.

 



[1] Nội dung của thủ tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (mã TTHC: 2.000843).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 110/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Hồ Văn Mừng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản