Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 110/2003/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT PHÍA TÂY - TÂY NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI VÀ KHU VỰC NGHĨA TRANG MAI DỊCH THUỘC QUẬN CẦU GIẤY VÀ HUYỆN TỪ LIÊM, TỶ LỆ : 1/2000
Địa điểm: Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy; xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm - Hà Nội.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 43/1999/QĐ-UB ngày 29/5/1999 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy, tỷ lệ: 1/2000 (Phần quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông).
Căn cứ Quyết định số 14/2000/QĐ-UB ngày 14/2/2000 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm, tỷ lệ: 1/5000 (Phần quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông).
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch Kiến trúc tại tờ trình số: 196/TTr-QHKT ngày 6/6/2003 và tờ trình số 1372/TTr-QHKT ngày 25/8/2003.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết phía Tây - Tây nam trường Đại học Thương Mại và khu vực nghĩa trang Mai Dịch thuộc quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Tỷ lệ : 1/2000, do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập tháng 9 năm 2003, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phạm vi và quy mô:

Tổng số các ô đất điều chỉnh cục bộ là 9 ô đất, có ký hiệu từ 1 đến 9.

Tổng diện tích phạm vi nghiên cứu: 743.500 m². Bao gồm:

- Diện tích đường quy hoạch: 168.800 m².

- Diện tích các ô đất: 574.700 m².

2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:

Điều chỉnh chức năng sử dụng trong các ô đất như sau:

Ô quy

hoạch

Chức năng sử dụng đất

theo quy hoạch được duyệt

Chức năng sử dụng

đất điều chỉnh

Diện tích (m²) khoảng

Tầng cao trung

bình

Ghi chú

1

1-1

Công viên (*)

Bãi đỗ xe

38.000

 

Bãi đô - DEPO cho xe buýt

1-2

Công viên (*)

Hồ điều hòa và cây xanh

102.800

 

Có 6 ha hồ điều hòa

1-3

Nghĩa trang Mai Dịch (*)

Nghĩa trang

57.000

 

 

Cộng

 

 

197.800

 

 

2

2-1

Cơ quan hiện có (*)

Công viên

7.000

53.000

 

Bố trí sang ô số 3-3

2-2

Công viên (*)

46.000

 

 

2-3

Công viên (*)

Điểm dừng xe

10.100

 

Kết hợp đỗ xe (bao gồm cả mương thoát nước)

Cộng

 

 

63.100

 

 

3

3-1

Đất cơ quan (*)

Đất cơ quan

8.000

3 ÷ 5

Có 6.400 m² đất cơ quan hiện có

3-2

Đất cơ quan hiện có (*)

18.700

 

3-3

Đất cơ quan dự kiến (*)

8.900

Dự kiến phục vụ di chuyển ô 2-1

3-4

Đất cơ quan dự kiến (*)

15.700

Bao gồm cả mương thoát nước

Cộng

 

 

51.300

 

Không tính đường nội bộ

4

4-1

Đất C.trình công cộng (*)

Đất C.trình công cộng

19.300

3 ÷ 10

Bao gồm cả mương thoát nước

4-2

Đất cơ quan (*)

Đất đơn vị ở

59.800

3 ÷ 10

Được xây dựng theo dự án riêng (gồm cả mương thoát nước và đường nội bộ)

Cộng

 

 

79.100

 

(Khu trại giống lúa)

5

5

Đất cơ quan (*)

Đất cơ quan

29.600

Theo QHMB được duyệt

Thu hồi 3 vị trí đã quá hạn mà chưa triển khai xây dựng

6

6

Đất cơ quan (*)

Đất nhà ở tái định cư GPMB

31.100

7 ÷ 9

 

7

7-1

Đất CT công cộng (**)

Đất CT công cộng

8.500

5 ÷ 10

 

7-2

Đất cơ quan (**)

Đất nhà ở cải tạo

10.400

3 ÷ 5

 

7-3

Đất nhà ở tái định cư

16.700

3 ÷ 5

 

7-4

Đất cơ quan

7.300

3 ÷ 5

 

Cộng

 

 

42.900

 

 

8

8-1

Đất nhà ở (**)

Đất nhà ở tái định cư

16.900

3 ÷ 10

 

8-2

Đất cây xanh (**)

Đất cây xanh

7.600

 

 

Cộng

 

 

24.500

 

 

9

9-1

Đường quy hoạch (**)

Đất CT công cộng kết hợp nhà ở

6.700

 7 ÷ 9

Không kể diện tích đường kết hợp với hệ thống rãnh nắp đan phục vụ thôn Phú Mỹ.

9-2

Trường TH cơ sở (**)

Trường TH cơ sở

10.300

1 ÷ 3

9-3

Đường quy hoạch (**)

Đất CT công cộng kết hợp nhà ở

4.700

7 ÷ 9

9-4

Đất C.trình công cộng (**)

Đất CT công cộng kết hợp nhà ở

33.600

5 ÷ 20

Cộng

 

 

55.300

 

 

Tổng cộng các ô quy hoạch

 

574.700

 

 

Ghi chú : (*) : Theo quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy

 (**): Theo quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm

Điều 2:

- Giao Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra, hướng dẫn các chủ đầu tư tổ chức lập quy hoạch tổng mặt bằng phù hợp với các chỉ tiêu và chức năng đã được phê duyệt; tổ chức thẩm định và phê duyệt tổng mặt bằng các ô đất theo thẩm quyền; phối hợp với UBND quận Cầu Giấy, UBND huyện Từ Liêm tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết cho các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết, thực hiện.

- Giao Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy và Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm thường xuyên tổ chức kiểm tra, quản lý, giám sát xây dựng theo quy hoạch và xử lý các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông công chính, Xây dựng, Địa chính Nhà đất, Tài chính Vật giá; Chủ tịch UBND quận Cầu Giấy, Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm, Chủ tịch UBND phường Mai Dịch; Chủ tịch UBND xã Mỹ Đình; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hoàng Ân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 110/2003/QĐ-UB Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết phía Tây - Tây nam trường Đại học Thương Mại và khu vực nghĩa trang Mai Dịch thuộc quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Tỷ lệ : 1/2000 Địa điểm: Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy; xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm - Hà Nội do Ủy ban Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 110/2003/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/09/2003
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Đỗ Hoàng Ân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản