Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-VSDTTƯ | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG, DỰ TRỮ VẮC XIN VẬT TƯ TIÊM CHỦNG TRONG DỰ ÁN TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
VIỆN TRƯỞNG VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương ban hành kèm theo quyết định số 4344/QĐ-BYT ngày 10/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng ban hành ngày 1/7/2016;
- Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định hệ số sử dụng vắc xin, vật tư tiêu hao trong tiêm chủng mở rộng tại cuộc họp ngày 07/01/2016;
- Căn cứ Thông báo số 1220/TB-BYT ngày 13/12/2016 về ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng tại cuộc họp Ban chỉ đạo Quốc gia về tiêm chủng;
- Căn cứ Biên bản họp Ban quản lý Dự án Tiêm chủng mở rộng ngày 26/12/2016;
- Theo đề nghị của Văn phòng Tiêm chủng mở rộng Quốc gia
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt “Định mức sử dụng, dự trữ cụ thể cho từng loại vắc xin, vật tư sử dụng trong tiêm chủng mở rộng” áp dụng trong năm 2017. Nội dung của định mức được ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Định mức này là căn cứ để các đơn vị xây dựng kế hoạch và quản lý vắc xin và vật tư trong tiêm chủng mở rộng tại địa phương.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Trưởng Văn phòng Tiêm chủng mở rộng Quốc gia, Trưởng ban Quản lý Dự án Tiêm chủng mở rộng các khu vực và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| VIỆN TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG CÁC VẮC XIN TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TRONG TIÊM CHỦNG THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành theo Quyết định số 11/QĐ-VSDTTƯ ngày 03/01/2017)
Vắc xin | Đóng lọ | Đồng bằng/TP | Trung du | Miền núi khó khăn | Chung Toàn quốc |
BCG | 10 liều/1 lọ | 1,8 | 2,5 | 3,5 | 2,5 |
OPV | 20 liều/1 lọ | 1,5 | 1,8 | 2 | 1,8 |
IPV | 10 liều/1 lọ | 1,3 | 1,8 | 2 | 1,8 |
DPT | 20 liều/1 lọ | 1,8 | 2 | 2,5 | 2 |
Sởi | 10 liều/1 lọ | 1,3 | 1,8 | 2 | 1,8 |
Uốn ván | 20 liều/1 lọ | 1,5 | 1,8 | 2 | 1,8 |
Viêm gan B | 1 liều/1 lọ | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
DPT-VGB-Hib | 1 liều/1 lọ | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
VNNB | 10 liều/1 lọ | 1,3 | 1,8 | 2 | 1,8 |
Sởi-rubella | 10 liều/1 lọ | 1,3 | 1,8 | 2 | 1,8 |
ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG CÁC VẮC XIN TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TRONG TIÊM CHỦNG CHIẾN DỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 11/QĐ-VSDTTƯ ngày 03/01/2017)
Vắc xin | Đóng lọ | Đồng bằng/TP | Trung du | Miền núi khó khăn | Chung Toàn quốc |
OPV | 20 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
IPV | 10 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
DPT | 20 liều/1 lọ | 1,2 | 1,5 | 2 | 1,4 |
Sởi | 10 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
Uốn ván | 20 liều/1 lọ | 1,2 | 1,5 | 2 | 1,4 |
VNNB | 10 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
Sởi-rubella | 10 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
Tả | 5 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
Thương hàn | 10 liều/1 lọ | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,3 |
ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG BƠM KIM TIÊM, HỘP AN TOÀN TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
(Ban hành theo Quyết định số 11/QĐ-VSDTTƯ ngày 03/01/2017)
Chủng loại | Định mức sử dụng |
Bơm kim tiêm 0,1 ml | 1,1 |
Bơm kim tiêm 0,5 ml | 1,1 |
Bơm kim tiêm 1 ml | 1,1 |
Bơm kim tiêm 5 ml | 1,1 |
Hộp an toàn | 1,1 |
ĐỊNH MỨC
DỰ TRỮ VẮC XIN, VẬT TƯ TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
(Ban hành theo Quyết định số 11/QĐ-VSDTTƯ ngày 03/01/2017)
1. Định mức dự trữ vắc xin
TT | Địa phương | Dự trữ tối thiểu (tháng) | Dự trữ tối đa (tháng) | Dự trữ trung bình (tháng) |
1 | Tuyến Quốc gia | 3 | 6-12* | 4,5-7,5* |
2 | Tuyến khu vực | 2 | 4 | 3 |
3 | Tuyến tỉnh | 1 | 3 | 2 |
4 | Tuyến huyện | 1 | 2 | 1,5 |
*Vắc xin nhập khẩu
2. Định mức dự trữ vật tư
TT | Địa phương | Dự trữ tối thiểu (tháng) | Dự trữ tối đa (tháng) | Dự trữ trung bình (tháng) |
1 | Tuyến Quốc gia | 3 | 9 - 12 | 6 - 7,5 |
2 | Tuyến khu vực | 3 | 6 | 4,5 |
3 | Tuyến tỉnh | 3 | 6 | 4,5 |
4 | Tuyến huyện | 2 | 4 | 3 |
- 1Công văn 774/BNN-KH năm 2014 xuất dự trữ quốc gia vắc xin thuốc sát trùng phòng chống dịch bệnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 7873/BNN-KH năm 2016 về xuất dự trữ quốc gia vắc xin, hóa chất sát trùng phòng chống dịch bệnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 7088/BNN-KH năm 2018 về xuất dự trữ quốc gia vắc xin và hóa chất sát trùng hỗ trợ các địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 2472/BYT-DP năm 2020 về triển khai hoạt động tiêm chủng mở rộng do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 1209/VSDTTƯ-TCQG năm 2021 về tài liệu sổ tay "Hướng dẫn thực hành tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19" do Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành
- 6Công văn 1186/VSDTTƯ-TCQG năm 2021 về khẩn trương triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành
- 1Công văn 774/BNN-KH năm 2014 xuất dự trữ quốc gia vắc xin thuốc sát trùng phòng chống dịch bệnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 3Công văn 7873/BNN-KH năm 2016 về xuất dự trữ quốc gia vắc xin, hóa chất sát trùng phòng chống dịch bệnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 7088/BNN-KH năm 2018 về xuất dự trữ quốc gia vắc xin và hóa chất sát trùng hỗ trợ các địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 2472/BYT-DP năm 2020 về triển khai hoạt động tiêm chủng mở rộng do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 1209/VSDTTƯ-TCQG năm 2021 về tài liệu sổ tay "Hướng dẫn thực hành tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19" do Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành
- 7Công văn 1186/VSDTTƯ-TCQG năm 2021 về khẩn trương triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành
Quyết định 11/QĐ-VSDTTƯ năm 2017 về Phê duyệt Định mức sử dụng, dự trữ vắc xin vật tư tiêm chủng trong dự án tiêm chủng mở rộng do Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành
- Số hiệu: 11/QĐ-VSDTTƯ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2017
- Nơi ban hành: Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương
- Người ký: Đặng Đức Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra