Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 339/2014/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TỶ LỆ (%) TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông báo số 41/TB-UBND ngày 26/5/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh ngày 25/5/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh, như sau:
“Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh là 1%, riêng đối với:
1. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm là 0,5%.
2. Đất thuê thuộc khu vực nội thị của thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn, tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá hàng năm là 1,2% (áp dụng cả đối với trường hợp khu đất thuê trên thực địa có một phần diện tích thuộc khu vực ngoại thị).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/6/2020.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 quy định về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Mục 1.2 Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 3Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 quy định về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Mục 1.2 Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 339/2014/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 11/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra