Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1044/TTr-STC ngày 02 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định chi tiết các định mức chi phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thuộc phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND .
Điều 2. Định mức chi tiết các nội dung chi
1. Định mức chi tiết bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Định mức chi tiết đảm bảo cho công tác hoàn thiện hệ thống pháp luật:
Căn cứ định mức tối đa quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND và dự toán kinh phí được phân bổ phục vụ công tác hoàn thiện hệ thống pháp luật hàng năm, thủ trưởng cơ quan chủ trì thực hiện báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật tại địa phương quyết định mức chi phù hợp thực tế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính
a) Hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Cân đối dự toán ngân sách hàng năm phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên cơ sở chương trình, kế hoạch chính thức và chương trình, kế hoạch bổ sung trong năm của các cơ quan, đơn vị.
c) Phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời tổng hợp, tháo gỡ các vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh:
a) Triển khai thực hiện nghiêm túc quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật.
b) Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí cụ thể công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật hàng năm, gửi Sở Tài chính tổng hợp, cân đối kinh phí.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý thực hiện nghiêm túc quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật.
b) Chỉ đạo cơ quan tài chính trực thuộc thẩm tra kế hoạch và dự toán kinh phí cụ thể công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật hàng năm, đảm bảo ngân sách chi phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 4 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỤ THỂ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Các nội dung và mức chi theo kết quả đầu ra là văn bản
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản |
|
|
1.1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
a | Văn bản mới hoặc thay thế | Đồng/đề cương | 950.000 |
b | Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều | Đồng/đề cương | 650.000 |
1.2 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, thành phố; Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Đồng/đề cương | Bằng 80% mức chi cấp tỉnh |
1.3 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn; Quyết định của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Đồng/đề cương | Bằng 60% mức chi cấp tỉnh |
2 | Chi soạn thảo văn bản |
|
|
2.1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
a | Văn bản mới hoặc thay thế | Đồng/dự thảo văn bản | 2.700.000 |
b | Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều | Đồng/dự thảo văn bản | 2.200.000 |
2.2 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, thành phố; Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Đồng/văn bản | Bằng 80% mức chi cấp tỉnh |
2.3 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn; Quyết định của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Đồng/văn bản | Bằng 60% mức chi cấp tỉnh |
3 | Soạn thảo báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản |
|
|
3.1 | Báo cáo tổng hợp ý kiến |
|
|
a | Văn bản mới hoặc thay thế | Đồng/báo cáo | 250.000 |
b | Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều | Đồng/báo cáo | 150.000 |
3.2 | Báo cáo giải trình; tiếp thu ý kiến đóng góp |
|
|
a | Văn bản mới hoặc thay thế | Đồng/báo cáo | 350.000 |
b | Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều | Đồng/báo cáo | 250.000 |
3.3 | Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng của cơ quan, đơn vị chủ trì |
|
|
a | Văn bản mới hoặc thay thế | Đồng/báo cáo | 350.000 |
b | Văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều | Đồng/báo cáo | 200.000 |
4 | Soạn thảo văn bản góp ý | Đồng/văn bản | 250.000 |
5 | Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra | Đồng/báo cáo | 500.000 |
6 | Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, bản thuyết minh, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản | Đồng/01 lần chỉnh lý | 200.000 |
7 | Chi lấy ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập | Đồng/01 báo cáo | 1.000.000 |
8 | Báo cáo đánh giá tác động của chính sách hoặc báo cáo đánh giá tác động của văn bản | Đồng/01 báo cáo | 1.000.000 |
2. Các nội dung và mức chi khác:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị và họp báo |
|
|
1.1 | Tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác xây dựng dự kiến chương trình, soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát; theo dõi, đánh giá tình hình thi hành pháp luật |
|
|
a | Chủ trì | Người/01 cuộc họp | 150.000 |
b | Thành viên tham dự | Người/01 cuộc họp | 100.000 |
c | Ý kiến tham mưu bằng văn bản của thành viên tham dự | Đồng/văn bản | 200.000 |
1.2 | Tham dự cuộc họp công bố văn bản quy phạm pháp luật đã được cấp thẩm quyền ký ban hành |
|
|
a | Chủ trì | Người/01 cuộc họp | 150.000 |
b | Thành viên tham gia | Người/01 cuộc họp | 70.000 |
2 | Chi thuê dịch tài liệu |
|
|
a | Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | Đồng/trang | 120.000 |
b | Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Đồng/trang | 150.000 |
3 | Hiệu đính tài liệu dịch |
|
|
| Hiệu đính tài liệu dịch | Đồng/trang | 40.000 |
4 | Chi thuê dịch và hiệu đính tài liệu các ngôn ngữ không phổ thông khác |
|
|
| Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông khác | Đồng/trang | Được phép tăng 30% so với mức chi mục 2 và mục 3 nêu trên |
- 1Chỉ thị 36/CT-UB năm 1997 về xây dựng, ban hành và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về nội dung thực hiện Luật ngân sách nhà nước về chấp hành ngân sách và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức triển khai giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 76/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 quy định về công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 52/2018/QĐ-UBND quy định một số nội dung về lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Nghị quyết 43/2022/NQ-HĐND về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 155/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 và tháng 01 năm 2024
- 1Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 155/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 và tháng 01 năm 2024
- 1Chỉ thị 36/CT-UB năm 1997 về xây dựng, ban hành và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về nội dung thực hiện Luật ngân sách nhà nước về chấp hành ngân sách và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức triển khai giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- 13Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 76/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 quy định về công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 52/2018/QĐ-UBND quy định một số nội dung về lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 19Nghị quyết 43/2022/NQ-HĐND về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 11/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra