- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 09 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ CẬP GIÁO DỤC, XÓA MÙ CHỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 262/TTr-SGDĐT ngày 07 tháng 02 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định một số nội dung chi ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:
- Giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thuộc các cấp học trên địa bàn xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Phước;
- Công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh;
- Ban Chỉ đạo và người tham gia công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Các lớp học phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
2. Nội dung và mức chi
a) Chi hỗ trợ hoạt động huy động học viên ra lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ là 40.000 đồng/học viên/lớp;
b) Chi thắp sáng đối với lớp học phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ban đêm 150.000 đồng/tháng/lớp (nếu học ban đêm);
c) Chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập (Chi và quyết toán theo thực tế);
d) Chi hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ các cấp (tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn) từ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đến phổ cập giáo dục trung học cơ sở: 1% trên tổng số kinh phí được quyết toán (chi mỗi cấp quản lý);
đ) Chi phụ cấp cho giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ xã, phường, thị trấn; công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh, cụ thể:
- Đối với giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hưởng phụ cấp như các giáo viên trực tiếp đứng lớp cùng cấp học tại địa phương, đơn vị;
- Đối với công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh được hưởng phụ cấp bằng 20% mức lương theo ngạch bậc, phụ cấp vượt khung (nếu có) hiện hưởng.
3. Các nội dung khác chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thực hiện theo Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ được cân đối trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm theo phân cấp quản lý và nguồn huy động của các tổ chức trong và ngoài nước, doanh nghiệp, cá nhân và cộng đồng.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Phước về việc quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông(bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Đoàn Kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2017 công nhận huyện, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2016
- 6Kế hoạch 2592/KH-UBND năm 2017 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Kế hoạch 2405/KH-UBND năm 2017 về duy trì và nâng cao kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 8Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến dịch phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hè năm học 2017-2018 do tỉnh Long An ban hành
- 9Kế hoạch 71/KH-UBND về thực hiện công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Đoàn Kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Phú Thọ
- 11Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2017 công nhận huyện, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2016
- 13Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2017 đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Kế hoạch 2592/KH-UBND năm 2017 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Kế hoạch 2405/KH-UBND năm 2017 về duy trì và nâng cao kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 16Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến dịch phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hè năm học 2017-2018 do tỉnh Long An ban hành
- 17Kế hoạch 71/KH-UBND về thực hiện công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 11/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực