Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ SẢN XUẤT BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, LŨ LỤT VÀ DỊCH BỆNH GÂY RA QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2012/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2012 CỦA UBND TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Căn cứ Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTC ngày 21/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh về ban hành mức hỗ trợ dân sinh, hỗ trợ sản xuất, tàu thuyền bị thiệt hại do thiên tai, bão lụt và dịch bệnh gây ra;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định mức hỗ trợ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai, bão lụt và dịch bệnh gây ra được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2013/TT-BTC ngày 21/3/2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ đối với diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm:
STT | Đối tượng được hỗ trợ | ĐVT | Thiệt hại hơn 70% | Thiệt hại từ 30% - 70% |
1 | Diện tích gieo cây lúa thuần | đồng/ha | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Diện tích mạ lúa thuần | đồng/ha | 20.000.000 | 10.000.000 |
3 | Diện tích cây lúa lai | đồng/ha | 3.000.000 | 1.500.000 |
4 | Diện tích mạ lúa lai | đồng/ha | 30.000.000 | 15.000.000 |
5 | Diện tích ngô và rau màu các loại | đồng/ha | 2.000.000 | 1.000.000 |
6 | Diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | đồng/ha | 4.000.000 | 2.000.000 |
2. Hỗ trợ vật nuôi bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm:
Đơn vị tính: đồng/con
Đối tượng được hỗ trợ | Mức hỗ trợ |
a. Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) | 18.000 |
b. Heo | 750.000 |
c. Trâu, bò, ngựa | 4.000.000 |
d. Hươu, nai, cừu, dê | 2.000.000 |
3. Hỗ trợ đối với nuôi trồng thủy, hải sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm:
STT | Đối tượng được hỗ trợ | ĐVT | Thiệt hại hơn 70% | Thiệt hại từ 30% - 70% |
1 | Diện tích nuôi cá truyền thống bị thiệt hại | đồng/ha | 7.000.000 - 10.000.000 | 3.000.000 - 7.000.000 |
2 | Diện tích tôm nuôi quảng canh bị thiệt hại | đồng/ha | 4.000.000 - 6.000.000 | 2.000.000 - 4.000.000 |
3 | Diện tích nuôi tôm sú thâm canh bị thiệt hại | đồng/ha | 6.000.000 - 8.000.000 | 4.000.000 - 6.000.000 |
4 | Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh bị thiệt hại | đồng/ha | 20.000.000 - 30.000.000 | 10.000.000 - 20.000.000 |
5 | Diện tích nuôi ngao bị thiệt hại | đồng/ha | 40.000.000 - 60.000.000 | 20.000.000 - 40.000.000 |
6 | Diện tích nuôi cá tra bị thiệt hại | đồng/ha | 20.000.000 - 30.000.000 | 10.000.000 - 20.000.000 |
7 | Lồng, bè nuôi bị thiệt hại | đ/100m3 | 7.000.000 - 10.000.000 | 3.000.000 - 7.000.000 |
Điều 2. Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp Sở Tài chính theo chức năng được giao hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố việc thực hiện, đồng thời đề xuất vận dụng hỗ trợ cho các hộ nuôi loại thủy sản cùng nhóm đối tượng, nhưng không vượt quá mức hỗ trợ được quy định nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định mức hỗ trợ nêu trên được thực hiện từ ngày 01/01/2013.
Điều 4. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1790/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 2544/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 61/2011/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 2218/QĐ-UBND Phương án phòng tránh lũ lụt cho vùng hạ lưu đập thủy điện Vĩnh Sơn tỉnh Bình Định năm 2013
- 7Quyết định 31/2013/QĐ-UBND cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ dân sinh, sản xuất, tàu thuyền bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt và dịch bệnh gây ra của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 40/2018/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 49/2012/QĐ-TTg sửa đổi Điều 3 Quyết định 142/2009/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1790/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Thông tư 33/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 187/2010/TT-BTC quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2544/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 61/2011/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 10Quyết định 42/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2005/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 2218/QĐ-UBND Phương án phòng tránh lũ lụt cho vùng hạ lưu đập thủy điện Vĩnh Sơn tỉnh Bình Định năm 2013
- 12Quyết định 31/2013/QĐ-UBND cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt và dịch bệnh gây ra quy định tại Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 11/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra