Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LỄ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 108/TTr-SVHTTDL ngày 31/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực lễ hội | ||||
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai (quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018. |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai (quầy giao dịch Văn phòng UBND tỉnh) | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15/10/2018. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực Lễ hội | |||
1 | T-GLA-283515-TT | Thủ tục Cấp phép tổ chức lễ hội | |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lễ hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lễ hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1099/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra