- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1261/TTr-SNV ngày 14/5/2024 của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (chi tiết tại phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại phụ lục I (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | BCCI | |||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC) | ||||||||
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (10 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001797 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
2 | 1.001854 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
3 | 1.001818 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
4 | 1.001832 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
5 | 1.001843 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
6 | 1.001894 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
7 | 1.001875 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
8 | 2.000264 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 20 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
9 | 2.000269 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
10 | 1.000766 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B12). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B16). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B38). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B37). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B36). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
6. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC 1.001894)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B47). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 47 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B47). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 47 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.25 ngày |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | 0.25 ngày |
Bước 17 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 14 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Văn thư phát hành văn bản trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 14 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Văn thư phát hành văn bản trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | - Tổ chức, cá nhân tôn giáo có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc gián tiếp qua đường bưu điện. - Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra các thành phần hồ sơ theo quy định (theo Mẫu B20). + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc người trực tiếp nộp hồ sơ bổ sung các thành phần hồ sơ còn thiếu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ (đối với người nộp trực tiếp) và thực hiện Bước 2. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Văn thư Ban Tôn giáo | Chuyển lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. | 52 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung văn bản trình và hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Ban xử lý. | 2.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Văn thư phát hành văn bản trình, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày |
- 1Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bình Định
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1097/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực