Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1096/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL, ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
(Có Danh mục 22 thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và 22 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và trên Trang thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục B, Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) lĩnh vực Thể dục thể thao ban hành kèm theo Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. | x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông[1] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. | x |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo[2] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. | x |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate[3] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. | x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn[4] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. | x |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker[5] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards & Snooker. | x |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn[6] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay[7] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao[8] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ[9] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo[10] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness[11] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng[12] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí[13] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh[14] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam[15] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển[16] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá[17] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt[18] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin[19] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí[20] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/5/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
[1]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 1, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[2]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 2, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[3]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 3, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[4]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 4, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[5]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 5, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[6]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 6, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[7]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 7, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[8]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 8, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[9]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 9, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[10]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 10, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[11]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 11, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[12]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 12, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[13]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 13, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[14]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 14, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[15]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 15, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[16]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 16, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[17]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 17, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[18]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 18, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[19]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 19, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[20]Sửa đổi, bổ sung các bộ phận tạo thành của TTHC, bao gồm: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC được công bố tại khoản 12, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- 1Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Gia đình, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Gia đình, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1096/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Hải Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra