- 1Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Luật đất đai 2013
- 5Luật đấu thầu 2013
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 8Luật Nhà ở 2014
- 9Luật Đầu tư 2014
- 10Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 11Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 12Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 13Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 15 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị 2009; Luật Đất đai năm 2013; Luật Đấu thầu năm 2013; Luật Đầu tư năm 2014; Luật Nhà ở năm 2014.
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ việc thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp về quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 08/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) cấp tỉnh quản lý
Quy trình gồm có 08 bước chính: (1). Đề xuất dự án đầu tư; (2). Báo cáo nghiên cứu khả thi; (3). Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu; (4). Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; (5). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; (6). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; (7). Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Dự án Nhóm C không phải thực hiện bước này); (8). Ký kết hợp đồng thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: 410 ngày làm việc;
- Trường hợp thuận lợi: khoảng 300 ngày làm việc (giảm 110 ngày làm việc)
(Chi tiết tại Quy trình 1.b kèm theo)
2. Đối với các dự án thực hiện đấu giá đất ở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Quy trình gồm 06 phần và các bước chi tiết: (1) Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Chuẩn bị đầu tư; (3). Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích và kế hoạch sử dụng đất hàng năm; (4). Bồi thường, giải phóng mặt bằng; (5). Đấu giá, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất; (6). Quyết toán dự án hoàn thành. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: 652 ngày làm việc;
- Trường hợp thuận lợi là 268 ngày làm việc (giảm 384 ngày làm việc)
(Chi tiết tại Quy trình 2.b kèm theo)
3. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
Quy trình gồm 8 phần chính và các bước chi tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Đấu giá đất; (5). Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; (6). Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (7). Lập thẩm định, phê duyệt dự án; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: Trình Chính phủ là 266 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 218 ngày làm việc;
- Trường hợp thuận lợi: Trình Chính phủ là 183 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 132 ngày làm việc (giảm từ 86 đến 83 ngày làm việc).
(Chi tiết tại Quy trình 3.b kèm theo).
4. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại thông qua đấu thầu dự án (trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương chưa xác định được nhà đầu tư)
Quy trình gồm có 8 phần chính và các bước chi tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Lựa chọn nhà đầu tư; (5). Công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư; (6). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án; (7). Bồi thường, giải phóng mặt bằng, Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi:
+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu là 323 ngày, đấu thầu 381 ngày làm việc;
+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ định thầu là 371 ngày, đấu thầu 429 ngày làm việc.
- Trường hợp thuận lợi:
+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu là 184 ngày, đấu thầu 223 ngày làm việc (giảm từ 139 ngày đến 158 ngày làm việc)
+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ định thầu là 237 ngày, đấu thầu 276 ngày làm việc (giảm từ 95 ngày đến 192 ngày làm việc)
Thời gian trên không bao gồm thời gian trình Thủ tướng Chính phủ và HĐND tỉnh, thời gian lập, thẩm định phê duyệt dự án và thời gian thực hiện dự án.
(Chi tiết tại Quy trình III kèm theo)
5. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp có quyền sử dụng đất hợp pháp (trường hợp nhà đầu tư đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
Quy trình gồm 6 phần chính và các bước chi tiết: (1). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (2). Công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư; (3). Xác định giá đất cụ thể; (4). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án; (4). Chuyển mục đích sử dụng đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính, cấp GCN; (6). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:
- Trường hợp không thuận lợi: Trường hợp phải trình Chính phủ là 158 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 135 ngày làm việc;
- Trường hợp thuận lợi: Trường hợp phải trình Chính phủ là 107 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 69 ngày làm việc (giảm từ 48 đến 63 ngày làm việc).
(Chi tiết tại Quy trình 5.b kèm theo).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 01a
(Chi tiết theo phụ biểu số 01 b kèm theo)
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 01b
STT | NỘI DUNG THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | Thời gian thực hiện theo quy định | Thời gian thực hiện | GHI CHÚ | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | |||||
| ĐỐI VỚI DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) - Đ 17 NĐ 15 |
| Không quy định cụ thể | Từ 106 ngày đến 149 ngày | Từ 85 ngày đến 119 ngày |
|
Bước 1 | Đề xuất dự án đầu tư (Điều 16, 17 NĐ 15/2015/NĐ-CP) |
| Trên 30 ngày | 20 ngày | 15 ngày |
|
| 1. Lập Báo cáo đề xuất dự án | Sở ngành, UBND các cấp lập Đề xuất (Dự án có trong danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công) Nhà đầu tư (Dự án chưa có trong danh mục) |
|
|
| Lĩnh vực đầu tư theo K1, Điều 4 Nghị định số 15/2015 |
| 2. Thẩm định Báo cáo đề xuất dự án và chủ trương sử dụng nguồn vốn Nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, Sở Tài chính thẩm định phương án tài chính của dự án | tối đa 30 ngày (Điều 22 - NĐ 15 | 20 ngày | 15 ngày |
|
| 3. Trình cấp có thẩm quyền xem xét chủ trương thực hiện dự án | UBND tỉnh | ||||
| 4. Phê duyệt chủ trương thực hiện dự án | HĐND tỉnh | ||||
| 5. Công bố dự án trên mạng đấu thầu quốc gia cho đến khi có nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trong vòng 7 ngày kể từ khi phê duyệt | Trong vòng 5 ngày kể từ khi phê duyệt | Trong vòng 5 ngày kể từ khi phê duyệt | K1 Điều 18 Nghị định số 15/2015 |
Bước 2 | Báo cáo nghiên cứu khả thi |
| Trên 30 ngày | 20 ngày làm việc | 15 ngày |
|
| 1. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (K2, Đ 24 NĐ 15) | Cơ quan nhà nước hoặc Nhà đầu tư có đề xuất dự án được phê duyệt theo quy định |
|
|
|
|
| 2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi | Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các ngành liên quan thẩm định, Sở Tài chính thẩm định phương án tài chính của dự án, Sở chuyên ngành thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư và các khoản khác theo quy định. | Không quá 30 ngày (K4.Đ 26 NĐ 15) | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Đối với những có quy mô lớn hoặc có tính chất phức tạp thì thời gian theo quy định của pháp luật |
| 3. Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi | UBND tỉnh | không quy định | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu |
|
| 80 ngày đến 160 ngày | 51 ngày |
|
3.1 | Lập phương án sơ bộ về Bồi thường, GPMB (làm cơ sở lập HS mời thầu, HS yêu cầu) | Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB | Không quy định cụ thể | 30 ngày | 10 ngày | Đ 11, NĐ 30 |
3.2 | Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các dự án có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, GPMB) Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi |
| Khoảng 100 ngày | Tối đa 45 ngày | Tối đa 41 ngày | Đ 16 - NĐ 30 |
| 1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển | Bên mời thầu | Không quy định cụ thể |
|
|
|
| 2. Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền | Tối đa 30 ngày | 5 ngày | 03 ngày |
|
| 3. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu | Bên mời thầu | Trong vòng 7 ngày từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
| K5, Đ 5, NĐ 30 |
| 4. Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển | Bên mời thầu | Phát hành sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thông tin | 3 ngày | 3 ngày | K3, Đ 6, NĐ 30 |
| 5. Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển | Bên mời thầu | Tối thiểu 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày |
|
| 6. Mở thầu | Bên mời thầu | Trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu |
|
|
|
| 7. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển | Bên mời thầu | Tối đa 30 ngày kể từ ngày đóng thầu | 7 ngày | 05 ngày |
|
| 8. Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai danh sách ngắn | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền |
|
|
|
|
Bước 4 | Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
| Khoảng 50 ngày | 15 ngày | 05 ngày |
|
| 1. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu | Không quy định cụ thể |
|
|
|
| 2. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | tối đa 30 ngày | 15 ngày | 05 ngày | K9, Điều 6, NĐ 30 |
| 3. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | UBND tỉnh | tối đa 10 ngày |
|
| K2, Điều 6, NĐ 30 |
Bước 5 | Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
|
| 131 ngày | 100 ngày |
|
5.1 | Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
| Tối đa 86 ngày | Tối đa 66 ngày |
|
| 1. Lập hồ sơ mời thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Không quy định cụ thể |
|
| Điều 26 - NĐ30 |
| 2. Thẩm định hồ sơ mời thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền | Tối đa 30 ngày | 15 ngày | 8 ngày | Điều 28 - NĐ30; điểm b K2 Đ 86 NĐ 130 |
| 3. Phê duyệt hồ sơ mời thầu | UBND cấp có thẩm quyền | Tối đa 20 ngày |
|
|
|
| 4. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Trong vòng 7 ngày từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
|
| 5. Phát hành hồ sơ mời thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thông tin | 3 ngày | 3 ngày | K3, Đ 6, NĐ 30 |
| 6. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | Tối thiểu 30 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu | 30 ngày | 30 ngày | K5, Đ 6, NĐ 30 |
| 7. Mở thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu |
|
| K2, Đ 19 NĐ 30 |
| 8. Đánh giá hồ sơ dự thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | tối đa 90 ngày | 15 ngày | 10 ngày | Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30 |
| 9. Đàm phán sơ bộ Hợp đồng | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Không quy định | 3 ngày | 3 ngày | Đ 40 - NĐ 30 |
| 10. Thẩm định kết quả đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tối đa 30 ngày | 25 ngày | 10 ngày | Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30 |
| 11. Phê duyệt kết quả đấu thầu | UBND cấp có thẩm quyền | Tối đa 20 ngày |
|
| Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30 |
| 12. Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi phê duyệt kết quả đấu thầu | 2 ngày | 2 ngày | Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30 |
| 13. Đám phán, hoàn thiện ký hợp đồng với nhà đầu tư | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Tối đa 120 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 10 ngày | 10 ngày | Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30 |
5.2 | Trường hợp chỉ định nhà đầu tư |
| 115 ngày | 45 ngày | 34 ngày |
|
| 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu) | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | 20 ngày | 10 ngày | 05 ngày | Điểm i, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu |
| 2. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất) | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | tối thiểu 5 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ yêu cầu | 5 ngày | 5 ngày | Điểm d, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu |
| 3. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | 30 ngày | 10 ngày | 07 ngày |
|
| 4. Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp có thẩm quyền | Thẩm định trong 20 ngày, phê duyệt 10 này | 10 ngày | 10 ngày | Điểm h, i, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu |
| 5. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | Không quy định | 10 ngày | 07 ngày |
|
Bước 6 | Đàm phán, ký kết thỏa thuận đầu tư (Đ 30 - NĐ 15) |
|
| 10 ngày | 07 ngày |
|
Bước 7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Dự án Nhóm C không phải thực hiện bước này - K3 Đ39, NĐ15) |
| 25 ngày | 10 ngày | 10 ngày | Đ39, 40 NĐ 15 |
| 1. Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhà đầu tư |
|
|
| K2, Điều 37 của Luật Đầu tư |
| 2. Thẩm định Hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KH&ĐT | 25 ngày (K2, K3, Đ40 NĐ 15) | 10 ngày | 10 ngày |
|
Bước 8 | Ký kết hợp đồng thực hiện dự án (Đ 31 - NĐ 15) | Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền | Không quy định | 3 ngày | 3 ngày |
|
Ghi chú: Lĩnh vực đầu tư
Dự án xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công gồm:
a) Công trình kết cấu hạ tầng giao thông vận tải và các dịch vụ có liên quan;
b) Hệ thống chiếu sáng; hệ thống cung cấp nước sạch; hệ thống thoát nước; hệ thống thu gom, xử lý nước thải, chất thải; nhà ở xã hội; nhà ở tái định cư; nghĩa trang;
c) Nhà máy điện, đường dây tải điện;
d) Công trình kết cấu hạ tầng y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước;
đ) Công trình kết cấu hạ tầng thương mại, khoa học và công nghệ, khí tượng thủy văn, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung; ứng dụng công nghệ thông tin;
e) Công trình kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn và dịch vụ phát triển liên kết sản xuất gắn với chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
g) Các lĩnh vực khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
TỔNG HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 02 a
(Chi tiết theo phụ biểu số 02 b kèm theo)
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 02b
STT | NỘI DUNG THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN | Thời gian thực hiện | GHI CHÚ | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng hợp thời gian thực hiện |
| Tối đa 652 ngày | Tối đa 303 ngày |
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI LẬP QUY HOẠCH HOẶC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QH PHÂN KHU, QUY HOẠCH CHI TIẾT | 55 ngày | 18 ngày |
| ||
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị | 55 ngày | 18 ngày |
| ||
1 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...) | Cơ quan được giao lập QH | 15 ngày | 10 ngày |
|
2 | Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng | UBND huyện, thành phố | 5 ngày | 02 ngày |
|
3 | Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch | Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 15 ngày | 03 ngày |
|
4 | Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch | UBND huyện, thành phố | 10 ngày | 01 ngày |
|
5 | Công bố công khai quy hoạch | Cơ quan được giao lập QH | Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày | Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày | Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT |
PHẦN II- GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 241 ngày | 123 ngày |
| ||
1 | Chủ trương đầu tư |
| 65 ngày | 16 ngày |
|
| - Lập Báo cáo, Tờ trình kèm theo hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư | Cơ quan được giao | 20 ngày | 05 ngày |
|
| - Tổ chức thẩm định | Phòng Tài chính - Kế hoạch chủ trì và các phòng chuyên môn | 15 ngày | 03 ngày |
|
| - Báo cáo Thành ủy, huyện ủy; HĐND huyện, thành phố (trường hợp chưa được phê duyệt trong danh mục đầu tư Nghị quyết của HĐND huyện, thành phố) | UBND huyện, thành phố | 10 ngày | 05 ngày |
|
| - Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | UBND huyện, thành phố | 20 ngày | 03 ngày |
|
2 | Lập dự án đầu tư |
| 119 ngày | 69 ngày |
|
Bước 1 | Lập, phê duyệt dự toán bước chuẩn bị đầu tư | Chủ đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 2 | Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư | Chủ đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 3 | Chấp thuận vị trí đấu nối, quy mô, thỏa thuận quy hoạch xây dựng, giấy phép xây dựng | Chủ đầu tư | 04 ngày | 03 ngày |
|
Bước 4 | Bảo vệ môi trường (cam kết hoặc đánh giá tác động môi trường) | Chủ đầu tư | 07 ngày | 05 ngày |
|
Bước 5 | Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án | Chủ đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 6 | Lập; phê duyệt nhiệm vụ, phương án khảo sát, thiết kế bước lập dự án | Chủ đầu tư | 07 ngày | 03 ngày |
|
Bước 7 | Lập hồ sơ dự án | Đơn vị tư vấn | 25 ngày | 15 ngày |
|
Bước 8 | Thẩm định dự án (bao gồm cả thẩm tra nếu dự án 01 bước) | Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 10 ngày | 05 ngày |
|
Bước 9 | Phê duyệt dự án đầu tư |
| 51 ngày | 29 ngày |
|
1 | Trường hợp dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (dự án 02 bước) |
| 51 ngày | 29 ngày |
|
| - Sau khi phê duyệt dự án đầu tư thì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án | Chủ đầu tư | 05 ngày | 02 ngày |
|
| - Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | Chủ đầu tư | 15 ngày | 10 ngày |
|
| - Lập, phê duyệt nhiệm vụ phương án khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | Chủ đầu tư | 03 ngày | 02 ngày |
|
| - Lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định giá (nếu đơn giá chưa có trong danh mục công bố) | Chủ đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
| - Phê duyệt giá vật tư, thiết bị (ngoài danh mục đã công bố) | UBND huyện, thành phố | 05 ngày | 02 ngày |
|
| - Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự án | Đơn vị tư vấn | 07 ngày | 05 ngày |
|
| - Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 07 ngày | 05 ngày |
|
2 | Trường hợp dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng | UBND huyện, thành phố | 05 ngày | 03 ngày |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu thi công xây, lắp, thiết bị |
| 57 ngày | 38 ngày |
|
Bước 1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án, công trình (dự án 01 bước) hoặc điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án, công trình (nếu có đối với dự án 02 bước) | UBND huyện, thành phố | 07 ngày | 03 ngày |
|
Bước 2 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp; tổ chuyên gia; phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | Chủ đầu tư | 30 ngày | 20 ngày |
|
PHẦN III - BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT. | 13 ngày | 09 ngày |
| ||
I | Trường hợp dự án phát sinh, chưa được HĐND tỉnh thông qua nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 58, 62 Luật Đất đai) |
| 13 ngày | 09 ngày |
|
| - UBND cấp huyện lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. | UBND cấp huyện | 03 ngày | 01 ngày |
|
| - Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh. | UBND cấp huyện | 03 ngày | 01 ngày |
|
| - UBND tỉnh trình TT HĐND tỉnh. | Sở TNMT | 03 ngày | 03 ngày |
|
| - Thường thực HĐND tỉnh thông qua. | UBND tỉnh | 02 ngày | 02 ngày |
|
| - Ban hành văn bản cho ý kiến | TT HĐND tỉnh | 02 ngày | 02 ngày |
|
II | Bổ sung kế hoạch sử dụng đất (đối với dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt) - Điểm c khoản 2 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
| 09 ngày | 06 ngày |
|
| - UBND cấp huyện lập tờ trình kèm hồ sơ đề nghị bổ sung dự án vào vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo chỉ tiêu được duyệt | UBND cấp huyện | 03 ngày | 01 ngày |
|
| - Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh. | Sở TNMT | 03 ngày | 03 ngày |
|
| - UBND tỉnh ban hành văn bản. | UBND tỉnh | 03 ngày | 02 ngày |
|
PHẦN IV - BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | Tối đa 191 ngày | 58 ngày | (Điều 11, Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; Điều 69 Luật Đất đai) | ||
Bước 1 | Thông báo thu hồi đất | UBND cấp huyện | Tối đa 183 ngày | Tối đa 8 ngày | |
| - Xây dựng kế hoạch thu hồi đất ban hành Thông báo thu hồi đất | UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày |
|
| - Thực hiện Thông báo thu hồi đất (trừ trường hợp người bị thu hồi không đồng ý để cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất trước thời hạn) | Người sử dụng đất | 90 ngày | 05 ngày | Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai |
180 ngày | |||||
Bước 2 | Kiểm kê đất đai, tài sản có trên đất | Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện. | 60 ngày | 20 ngày | Đối với dự án có cả tài sản, cây cối, hoa màu trên đất |
Bước 3 | Xây dựng phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường giải phóng mặt bằng | UBND cấp huyện | 10 ngày | 05 ngày |
|
Bước 4 | Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ủy quyền cho UBND cấp huyện | 5 ngày | 02 ngày |
|
Bước 5 | Tổ chức lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo hình thức tổ chức họp trực tiếp với người dân trong khu vực có đất thu hồi, đồng thời niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi | Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện | 20 ngày | 10 ngày |
|
Bước 6 | Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 7 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 8 | Quyết định thu hồi, chuyển mục đích, và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | UBND cấp huyện | 03 ngày | 01 ngày |
|
Bước 9 | Tổ chức chi trả bồi thường, hỗ trợ | Ban bồi thường giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện | 20 ngày | 5 ngày | K1, Đ 93 Luật Đất đai |
Bước 10 | Bàn giao mặt bằng. | UBND các cấp và chủ sử dụng đất (K3, Đ 71 Luật ĐĐ | 05 ngày | 01 ngày |
|
1 | Triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng. |
|
|
|
|
2 | Nghiệm thu dự án |
|
|
|
|
3 | Bàn giao dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư. |
|
|
|
|
PHẦN V- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GCN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, BÀN GIAO ĐẤT | 152 ngày | 95 ngày |
| ||
A | Tổ chức đấu giá đất |
| 130 ngày | 87 ngày |
|
Bước 1 | Phê duyệt Phương án đấu giá đất | UBND cấp thẩm quyền | 16 ngày | 10 ngày |
|
1.1 | Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện | 10 ngày | 4 ngày |
|
1.2 | Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất | Phòng TNMT | 05 ngày | 03 ngày |
|
1.3 | Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày |
|
Bước 2 | Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể, phê duyệt giá đất khởi điểm |
| 18 ngày | 12 ngày |
|
2.1 | Lập phương án giá đất cụ thể | Phòng TNMT | 05 ngày | 2 ngày |
|
2.2 | Thẩm định phương án giá đất cụ thể. | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 05 ngày | 5 ngày |
|
2.3 | Phê duyệt giá đất cụ thể | UBND cấp huyện | 05 ngày | 02 ngày |
|
2.4 | Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá | UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày | Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Bước 3 | Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu giá - Đ 8, Thông tư liên tịch số 14 |
| 05 ngày | 04 ngày |
|
3.1 | Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
3.2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất | Cơ quan Tài nguyên môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
|
3.3 | Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất | UBND cấp có thẩm quyền | 01 ngày | 01 ngày |
|
Bước 4 | Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện Cuộc bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14 | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 5 | Thực hiện đấu giá đất |
| 56 ngày | 38 ngày |
|
| - Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | 3 |
|
| - Thông báo bán đấu giá | Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá | 30 | 30 |
|
| - Tổ chức cuộc bán đấu giá | Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá | 1 | 1 |
|
| - Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị được giao thực hiện bán đấu giá | Tổ chức thực hiện bán đấu giá | 5 | 2 |
|
| - Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ | Sau 15 ngày kể từ ngày trúng đấu giá. | 2 |
|
Bước 6 | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá | UBND tỉnh | 10 ngày | 05 ngày |
|
| Trình UBND tỉnh công nhận kết quả trúng đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 02 ngày |
|
| Phê duyệt kết quả trúng đấu giá đất | UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
|
Bước 7 | Nộp tiền trúng đấu giá đất (kể từ ngày có QĐ trúng đấu giá) | Người trúng đấu giá | 15 ngày | 15 ngày |
|
B | Cấp Giấy chứng nhận, bàn giao đất |
| 22 ngày | 08 ngày |
|
1 | Ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11 ngày | 03 ngày |
|
2 | Bàn giao đất tại thực địa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày | 03 ngày |
|
3 | Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày | 02 ngày |
|
PHẦN VII- QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
| ||
1 | Lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành | Chủ đầu tư |
| sau 30 ngày kết thúc hoàn thành dự án |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành | Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định trình UBND huyện, thành phố phê duyệt |
| 15 ngày |
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm a, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 03 a
Thời gian thực hiện dự án:
- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh
(Chi tiết theo phụ biểu số 03 b kèm theo)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 03 b
STT | NỘI DUNG THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN | Thời gian thực hiện | GHI CHÚ | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của Cơ quan Nhà nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng hợp thời gian thực hiện |
| Tối đa 266 ngày Tối thiểu 218 ngày | Tối đa 183 ngày Tối thiểu 130 ngày |
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị | 55 ngày | 18 ngày |
| ||
1 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...) | UBND huyện, thành phố | 15 ngày | 10 ngày |
|
2 | Xin ý kiến tham gia của sở Xây dựng | UBND huyện, thành phố | 5 ngày | 02 ngày |
|
3 | Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch | Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 15 ngày | 03 ngày |
|
4 | Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch | UBND huyện, thành phố | 10 ngày | 01 ngày |
|
5 | Công bố công khai quy hoạch | UBND huyện, thành phố | Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày | Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày | Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT |
PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH chi tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm 2014 | 20 ngày | 15 ngày |
| ||
1 | Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với sở ban ngành và UBND cấp huyện | Hoàn thành trước 25/02 hàng năm | Hoàn thành trước 25/02 hàng năm |
|
2 | Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | Sở Xây dựng | 15 ngày | 7 ngày |
|
3 | Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | UBND tỉnh | 05 ngày | 5 ngày |
|
4 | Công bố danh mục dự án đầu tư, xây dựng nhà ở thương mại | UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP | 31/3 hàng năm | 3 ngày (chậm nhất 31/3 hàng năm) | Trường hợp các dự án phát sinh, sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung |
PHẦN III: TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | Tối đa 70 ngày Tối thiểu 22 ngày | Tối đa 65 ngày Tối thiểu 12 ngày |
| ||
A | Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản … Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) | 70 ngày | 65 ngày |
| |
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 4 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Trình Bộ Xây dựng thẩm định | UBND tỉnh | 25 ngày | 25 ngày | |
3 | Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Bộ Xây dựng | Dự kiến 30 ngày | Dự kiến 30 ngày | Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
4 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
B | Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 47 ngày | 27 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 5 Thông lư 19/2016/TT-BXD |
2 | Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh) | UBND tỉnh | 25 ngày | 15 ngày | |
3 | Ban hành văn bản cho ý kiến | HĐND tỉnh |
|
| |
4 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 2 ngày | |
C | Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 22 ngày | 12 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 2 ngày |
|
PHẦN IV- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 116 ngày | 84 ngày |
| ||
A | Tổ chức đấu giá đất |
| 106 ngày | 79 ngày |
|
1 | Phê duyệt Phương án đấu giá đất | UBND cấp thẩm quyền | 18 ngày | 10 ngày |
|
1.1 | Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất | UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá đất | 10 ngày | 4 ngày |
|
1.2 | Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất | UBND tỉnh, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
|
1.3 | Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất | UBND theo thẩm quyền | 03 ngày | 03 ngày |
|
2 | Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu giá - Đ 8, Thông tư liên tịch số 14 |
| 05 ngày | 04 ngày |
|
2.1 | Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
2.2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất | Cơ quan Tài nguyên môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
|
2.3 | Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất | UBND cấp có thẩm quyền | 01 ngày | 01 ngày |
|
3 | Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể, phê duyệt giá đất khởi điểm |
| 23 ngày | 12 ngày |
|
3.1 | Lập phương án giá đất cụ thể | UBND cấp huyện | 05 ngày | 02 ngày |
|
3.2 | Thẩm định phương án giá đất cụ thể (hồ sơ hợp lệ) |
| 10 ngày | 05 ngày |
|
| - Phòng TNMT xem xét, trình HĐTĐ giá đất cụ thể | Phòng TNMT | 03 ngày | 02 ngày |
|
| - HĐTĐ giá đất cụ thể thẩm định giá đất để thu tiền sử dụng đất , ban hành thông báo kết quả thẩm định giá đất | Ủy quyền cho UBND huyện | 07 ngày | 03 ngày |
|
3.3 | Phê duyệt phương án giá đất cụ thể |
|
|
|
|
| - Trình phê duyệt giá đất (sau khi có thẩm định của HĐTĐ) | Phòng TNMT | 02 ngày | 01 ngày | Điều 32 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT |
| - Phê duyệt giá cụ thể | Ủy quyền cho UBND huyện | 03 ngày | 01 ngày | |
3.4 | Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá | UBND cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày | Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
4 | Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện Cuộc bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14 (Theo quy định phải Đấu thầu lựa chọn đơn vị đấu giá. Tuy nhiên trên địa bàn hiện chỉ có 1 đơn vị thực hiện là Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản) | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | 05 ngày | 03 ngày |
|
5 | Thực hiện đấu giá đất |
| 30 ngày | 30 ngày |
|
| - Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá | Phòng TNMT |
|
|
|
| - Thông báo bán đấu giá | Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
|
| - Tổ chức cuộc bán đấu giá | Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
|
| - Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị được giao thực hiện bán đấu giá | Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
|
| - Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá | Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
|
|
|
6 | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá | UBND cấp có thẩm quyền | 10 ngày | 05 ngày |
|
6.1 | Trình UBND tỉnh quyết định công nhận kết quả đấu giá đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
|
6.2 | Quyết định công nhận kết quả đấu giá đất và công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư | UBND tỉnh | 05 ngày | 02 ngày |
|
7 | Nộp tiền trúng giá đất | Người trúng đấu giá | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá |
|
B | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đăng ký (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu) |
| 05 ngày | 03 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhà đầu tư |
|
| Điều 37 của Luật Đầu tư |
2 | Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
C | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Khoản 2, Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
| 10 ngày | 05 ngày |
|
1 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyết định cấp Giấy chứng nhận (Kể từ ngày người trúng đấu giá nộp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN hợp lệ) | Văn phòng đăng ký đất đai Sở TNMT | 07 ngày | 03 ngày |
|
2 | Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
|
PHẦN V- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN | Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định |
|
|
| |
PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN | Chủ đầu tư |
|
|
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Theo Điểm b, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 04 a
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Theo Điểm b, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 04 b
STT | NỘI DUNG THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN | Thời gian thực hiện | GHI CHÚ | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng hợp thời gian thực hiện |
| - Chỉ định thầu 323 ngày/Đấu thầu 381 ngày (trình UBND tỉnh) - Chỉ định thầu 371 ngày/Đấu thầu 429 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ) | - Chỉ định thầu 191 ngày/Đấu thầu 230 ngày (trình UBND tỉnh) - Chỉ định thầu 244 ngày/Đấu thầu 283 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ) |
|
PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị | 55 ngày | 18 ngày |
| ||
1 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...) | UBND huyện, thành phố | 15 ngày | 10 ngày |
|
2 | Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng | UBND huyện, thành phố | 5 ngày | 02 ngày |
|
3 | Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch | Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 15 ngày | 03 ngày |
|
4 | Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch | UBND huyện, thành phố | 10 ngày | 01 ngày |
|
5 | Công bố công khai quy hoạch | UBND huyện, thành phố | Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày | Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày | Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT |
PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH chi tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm 2014 | 20 ngày | 15 ngày |
| ||
1 | Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | Các sở ban ngành, UBND cấp huyện | Hoàn thành trước 25/02 hàng năm | Hoàn thành trước 25/02 hàng năm |
|
2 | Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | Sở Xây dựng | 15 ngày | 7 ngày |
|
3 | Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | UBND tỉnh | 05 ngày | 5 ngày |
|
4 | Công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP | 31/3 hàng năm | 3 ngày (chậm nhất 31/3 hàng năm) | Trường hợp có dự án phát sinh, Sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung |
PHẦN III - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | Tối đa 70 ngày Tối thiểu 22 ngày | Tối đa 65 ngày Tối thiểu 12 ngày |
| ||
A | Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 70 ngày | 65 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 4 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Trình Bộ Xây dựng thẩm định | UBND tỉnh | 25 ngày | 25 ngày | |
3 | Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Bộ Xây dựng | Dự kiến 30 ngày | Dự kiến 30 ngày | Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
4 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
B | Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 47 ngày | 27 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh) | UBND tỉnh | 25 ngày | 15 ngày | |
3 | Ban hành văn bản cho ý kiến | HĐND tỉnh |
|
|
|
4 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 2 ngày |
|
C | Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 22 ngày | 12 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở ban ngành có liên quan) | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 2 ngày | |
PHẦN IV - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | 195 ngày với chỉ định thầu đến 253 ngày với đấu thầu | 119 ngày với chỉ định thầu đến 158 ngày với đấu thầu |
| ||
I | Xác định giá đất cụ thể |
| 50 ngày | 23 ngày |
|
1.1 | Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể | UBND cấp huyện | 30 ngày | 15 ngày |
|
1.2 | Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 02 ngày |
|
1.3 | Hội đồng thẩm định giá đất | Sở Tài chính | 10 ngày | 04 ngày |
|
1.4 | UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể | UBND tỉnh | 05 ngày | 02 ngày |
|
2 | Lập phương án sơ bộ về bồi thường, giải phóng mặt bằng (làm cơ sở lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu) | Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB | 30 ngày | 10 ngày | Điều 11 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
2.1 | Xác định tổng chi phí thực hiện dự án m1 (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) | Sở Xây dựng và đơn vị được giao làm bên mời thầu |
|
| Điều 57 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
2.2 | Xác định giá trị bồi thường giải phóng, mặt bằng m2 | UBND cấp huyện và đơn vị được giao làm nhiệm vụ bồi thường GPMB |
|
| |
2.3 | Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đưa ra mời thầu | Sở Tài nguyên và Môi trường, HĐ thẩm định giá đất của tỉnh |
|
| |
3 | Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các dự án có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi | Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền | Tối đa 45 ngày | Tối đa 41 ngày | Điều 16 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
3.1 | Lập hồ sơ mời sơ tuyển | UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập |
|
|
|
3.2 | Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển |
| 5 ngày | 03 ngày |
|
3.3 | Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu |
|
|
| Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
3.4 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển |
| 3 ngày | 3 ngày | Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
3.5 | Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển |
| 30 ngày | 30 ngày |
|
3.6 | Mở thầu |
|
|
|
|
3.7 | Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển |
| 7 ngày | 05 ngày |
|
3.8 | Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai danh sách ngắn |
|
| ||
4 | Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
| 20 ngày | 8 ngày |
|
4.11 | Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập | 05 ngày | 03 ngày |
|
4.2 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 ngày | 05 ngày | Khoản 9 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
4.3 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | UBND tỉnh | Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP | ||
5 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập |
|
|
|
5A | Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| Tối đa 103 ngày | Tối đa 73 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ mời thầu | Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu |
|
| Điều 26 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
2 | Thẩm định hồ sơ mời thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 ngày | 8 ngày | Điều 28; Điềm b Khoản 2 Điều 86 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
3 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | UBND cấp có thẩm quyền |
| ||
4 | Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu | Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu |
|
|
|
5 | Phát hành hồ sơ mời thầu | Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu | 3 ngày | 3 ngày | Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
6 | Chuẩn bị hồ sơ dự thầu | Nhà đầu tư | 30 ngày | 30 ngày | Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
7 | Mở thầu | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu |
|
| Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
8 | Đánh giá hồ sơ dự thầu | 15 ngày | 10 ngày | Thời gian quy định tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP | |
9 | Đàm phán sơ bộ Hợp đồng | 3 ngày | 3 ngày | Điều 40 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP | |
10 | Thẩm định kết quả đấu thầu | 25 ngày | 10 ngày | Thời gian quy định tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP | |
11 | Phê duyệt kết quả đấu thầu | ||||
12 | Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư | 2 ngày | 2 ngày | ||
13 | Đàm phán, hoàn thiện ký hợp đồng với nhà đầu tư | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | 10 ngày | 07 ngày | |
5B | Trường hợp chỉ định nhà đầu tư | Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu | 45 ngày | 34 ngày |
|
1 | Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu) |
| 10 ngày | 05 ngày | Điểm i, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu |
2 | Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất) |
| 5 ngày | 5 ngày | Điểm d, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu |
3 | Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng |
| 10 ngày | 07 ngày |
|
4 | Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ thầu |
| 10 ngày | 10 ngày | Điểm h, i, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu |
5 | Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng |
| 10 ngày | 07 ngày |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu) |
| 5 ngày | 03 ngày |
|
6.1 | Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhà đầu tư |
|
| Điều 37 của Luật Đầu tư |
6.2 | Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
|
PHẦN V - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU TƯ | UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
| |
PHẦN VI- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN | Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định |
|
|
| |
PHẦN VII- GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, GIAO ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 30 ngày | 19 ngày |
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng | UBND cấp huyện |
|
|
|
2 | Giao đất, cho thuê đất |
| 17 ngày | 12 ngày |
|
2.1 | Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất | Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở ngành liên quan, UBND cấp huyện | 07 ngày | 04 ngày |
|
2.2 | Trình UBND tỉnh giao đất, cho thuê đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
|
2.3 | Quyết định giao đất, cho thuê đất | UBND tỉnh | 05 ngày | 05 ngày |
|
3 | Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
| 05 ngày | 03 ngày |
|
3.1 | Chuyển thông tin sang cơ quan thuế | Văn phòng đăng ký đất đai | 05 ngày | 03 ngày |
|
3.2 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | Nhà đầu tư |
|
|
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 08 ngày | 04 ngày |
|
4.1 | Cấp Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
|
4.2 | Bàn giao đất tại thực địa | CQ Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 01 ngày |
|
PHẦN VIII - THỰC HIỆN DỰ ÁN | Chủ đầu tư |
|
|
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư có đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 05 a
Thời gian thực hiện dự án:
- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh và thời gian thực hiện dự án
(Chi tiết theo phụ biểu số 05 b kèm theo)
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư có đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
Biểu 05 b
STT | NỘI DUNG THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN | Thời gian thực hiện | GHI CHÚ | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng hợp thời gian thực hiện |
| Tối thiểu 135 ngày Tối đa 158 ngày | Tối thiểu 69 ngày Tối đa 107 ngày |
|
PHẦN I - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | Tối thiểu 47 ngày Tối đa 70 ngày | Tối thiểu 27 ngày Tối đa 65 ngày |
| ||
A | Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư (Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 35 ngày | 30 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư | Nhà đầu tư |
|
|
|
2 | Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20 ngày | 15 ngày |
|
3 | Trình quyết định chủ trương đầu tư: |
|
|
|
|
- Trường hợp trình Bộ Xây dựng thẩm định nếu dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | UBND tỉnh |
|
|
| |
- Trường hợp trình UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 ngày | 5 ngày |
| |
4 | Ban hành quyết định chủ trương đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
UBND tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
| ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 ngày | 5 ngày |
|
B | Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 70 ngày | 65 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư | Nhà đầu tư |
|
|
|
2 | Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan | Sở Xây dựng | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | Điều 4 Thông tư 19/2016/TT- BXD |
3 | Trình Bộ Xây dựng thẩm định | UBND tỉnh | 25 ngày | 25 ngày | |
4 | Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Bộ Xây dựng | Dự kiến 30 ngày | Dự kiến 30 ngày | Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
5 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
C | Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 47 ngày | 27 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư | Nhà đầu tư |
|
| Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan | Sở Xây dựng | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | |
3 | Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh) | UBND tỉnh | 25 ngày | 15 ngày | |
4 | Ban hành văn bản ghi ý kiến | HĐND tỉnh |
|
| |
5 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 5 ngày | |
D | Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) |
| 47 ngày | 27 ngày |
|
1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư | Nhà đầu tư |
|
| Điều 5 Thông tư 19/2016/TT-BXD |
2 | Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan | Sở Xây dựng | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày | |
3 | Trình UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | Sở Xây dựng | 25 ngày | 15 ngày | |
4 | Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 7 ngày | 5 ngày | |
PHẦN II - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU TƯ | UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
| |
PHẦN III- XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT | 50 ngày | 23 ngày |
| ||
1 | Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể | UBND cấp huyện | 30 ngày | 15 ngày |
|
2 | Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 02 ngày |
|
3 | Hội đồng thẩm định giá đất | Sở Tài chính | 10 ngày | 04 ngày |
|
4 | UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể | UBND tỉnh | 05 ngày | 02 ngày |
|
PHẦN IV- LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN | Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định |
|
|
| |
PHẦN V - CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 37 ngày | 18 ngày |
| ||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| 27 ngày | 14 ngày |
|
1.1 | Lập hồ sơ đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất | Nhà đầu tư | 10 ngày | 5 ngày | Khoản 30 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP |
1.2 | Thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7 ngày | 3 ngày |
|
1.3 | Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
| - Trình UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày | 3 ngày |
|
| - Quyết định chuyển mục đích | UBND tỉnh | 5 ngày | 3 ngày |
|
2 | Nộp tiền sử dụng đất |
| 5 ngày | 2 ngày |
|
| - Chuyển thông tin sang cơ quan thuế | Văn phòng đăng ký đất đai | 5 ngày | 2 ngày |
|
| - Nộp tiền sử dụng đất | Nhà đầu tư |
|
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày | 2 ngày |
|
PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN | Chủ đầu tư |
|
|
|
- 1Chỉ thị 32/CT-UBND năm 2016 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở của chủ đầu tư dự án khu dân cư, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 2001/QĐ-UBND về giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các nhà đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Luật đất đai 2013
- 5Luật đấu thầu 2013
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Nhà ở 2014
- 10Luật Đầu tư 2014
- 11Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 12Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 13Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 14Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 17Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 18Chỉ thị 32/CT-UBND năm 2016 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở của chủ đầu tư dự án khu dân cư, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 20Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 2001/QĐ-UBND về giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các nhà đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình thực hiện dự án từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 03/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực