- 1Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Công chứng)
- 2Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Công chứng)
- 2Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
- Quy trình nội bộ 07 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
- Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 15, 17, 19, 21, 23 tiểu Mục V Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 4, 5, 6, 7, 8 tiểu Mục I Mục A phần I phụ lục I; số thứ tự 4 tiểu Mục III Mục A phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 1 tiểu Mục II Mục A phần I phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lýi | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | ||||||
01 | 1.001756 .000.00.0 0.H37 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Quyết định số 825/QĐ- UBND ngày 12/5/2022) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.lang son.gov.vn. | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
02 | 1.001799. 000.00.00 .H37 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 822/QĐ- UBND ngày 06/5/2017) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.lang son.gov.vn. | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.001877. 000.00.00 .H37 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày | 14 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của B trưởng Bộ Tư pháp |
04 | 2.000789 .000.00.0 0.H37 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | ||
05 | 2.000778. 000.00.00 .H37 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ- CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
06 | 2.000766. 000.00.00 .H37 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
07 | 2.000758. 000.00.00 .H37 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | |||
08 | 2.000743. 000.00.00 .H37 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
___________________
Ghi chú: Phần in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092 /QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
02 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
03 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
05 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
06 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
07 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
Trung tâm Phục vụ hành chính công: | TTPVHCC |
Thủ tục hành chính: | TTHC |
Công chức Một cửa: | CCMC |
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: | HC-BTTP |
Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: | CCMC tại BPMC |
Nhân viên bưu điện: | NVBĐ |
1. Cấp lại thẻ Công chứng viên (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 09 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 05 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | - Ban hành văn bản điện tử. - In kết quả, đóng dấu. | Văn thư Sở/CCMC của Sở tại TTPVHCC | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC//NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 24 giờ |
2.1. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
2.2. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 34 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 08 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 04 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 56 giờ |
3.1. Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên
3.2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
3.3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
3.4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 24 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 05 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết | 40 giờ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tỉnh, UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: CCMC tại BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan… | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B6 | Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin | Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh | 01 ngày |
B7 | Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B8 | Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B9 | Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B10 | Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B11 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC | UBND tỉnh | 05 ngày |
B12 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
- 1Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Công chứng)
- 2Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Công chứng; Luật sư; Thừa phát lại)
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Công chứng; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Giám định tư pháp; Thừa phát lại; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại; Hộ tịch; Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung trong các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết