Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT TIÊU CHÍ PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2014 VÀ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đu tư, Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn thc hiện Chương trình 135 vhỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 02/TTr-BDT ngày 03/ 01/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở phân bổ vốn cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản, ấp đặc biệt khó khăn thuộc đối tượng thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn III. (Có 03 Biểu Tiêu chí kèm theo).

Điều 2. Giao Ban Dân tộc tỉnh:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ 03 Biểu Tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh giao vốn cho các huyện để các huyện trực tiếp phân bổ cho các xã, thôn, bản, ấp đặc biệt khó khăn.

- Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được UBND tỉnh giao cho các huyện để phối hợp phân bổ các xã thuộc đối tượng thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn III.

- Kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có liên quan thực hiện theo đúng mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng quy định của Chương trình 135 giai đoạn III.

- Chủ động triển khai (hoặc tham mưu triển khai) thực hiện các nội dung khác có liên quan đảm bảo hiệu quả, đúng quy định.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP, UBDT, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các Phòng: VX, KTTH;
- Lưu: VT.(Ng.QĐ02)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Phong

 

BIỂU SỐ 01

TIÊU CHÍ DIỆN TÍCH, BÌNH QUÂN DÂN SỐ, HỘ NGHÈO VÀ THÔN, ẤP ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)

STT

Đơn vị hành chính

Bình quân Diện tích tự nhiên 21 xã

Bình quân dân số 21 xã

Tỷ lệ hộ cận nghèo/hộ cận nghèo

Ấp ĐBKK

Ghi chú

Diện tích (ha)

Điểm

Dân số (hộ)

Điểm

%

Đim

% p

Điểm

1

2

 

 

3

4

7

8

9

10

20

I

Huyn Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

8,954

18.31

1,756

20.31

47.73

27.33

66.66

25

4/6 ấp

2

Xã Tân Lợi

13,385

23.03

875

14.50

46.54

26.74

50.00

20

2/4 ấp

II

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Nhau

9,412

19.77

2,507

27.82

51.33

29.13

50.00

20

 

2

Xã Đường 10

8,835

19.20

1,690

21.65

51.47

29.20

50.00

20

 

III

Huyện Bù Gia Mp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Ơ

24,394

34.75

3,105

31.80

45.83

26.38

36.36

20

 

2

Xã Bù Gia Mập

33,950

44.30

1,364

18.62

17.78

14.98

 

0

 

IV

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Thiện

13,735

24.10

888

11.63

43.55

25.24

50.00

20

3/6 ấp

2

Xã Tân Thành

3,974

14.33

2,123

24.98

14.57

10.76

 

0

 

3

Xã Tân Tiến

4,244

14.60

2,044

23.19

28.57

17.76

12.50

0

 

4

Xã Thanh Hòa

4,448

14.80

2,074

23.49

33.58

19.74

22.22

0

 

5

Xã Thiện Hưng

4,873

15.20

2,859

31.34

21.24

14.09

11.11

0

 

6

Xã Hưng Phuớc

4,924

15.30

1,162

16.37

32.90

19.92

33.33

0

 

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lộc Quang

4,545

14.90

1,419

16.94

48.82

27.88

66.66

25

4/6 ấp

2

Xã Lộc Thành

12,706

22.06

1,599

18.74

46.02

26.48

55.55

25

5/9 ấp

3

Xã Lộc Hòa

5,084

15.44

1,395

16.70

25.00

15.97

 

0

 

4

Xã Lộc Thạnh

7,535

17.90

717

9.92

27.04

16.99

40.00

0

 

5

Xã Lộc Thịnh

7,952

18.30

932

13.07

21.29

14.12

14.20

0

 

6

Xã Lộc An

6,517

16.87

1,620

18.95

21.90

14.42

 

0

 

7

Xã Lộc Tấn

12,246

22.60

2,516

27.91

21.89

14.42

14.20

0

 

8

Xã Lộc Thiện

6,197

16.55

2,002

22.77

21.66

14.30

 

0

 

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã An Khương

4,640

15.00

1,856

18.61

45.10

26.02

37.50

20

3/8 ấp

 

Tổng cộng

202,550

417.31

36,503

429.31

713.81

431.87

610.29

195

 

Ghi chú:

1. Bình quân diện tích của 21 xã: 9645 ha = 20 điểm

+ Tăng 1.000 ha được cộng 01 điểm

+ Giảm 1.000 ha bị trừ 01 điểm

2. Bình quân Dân số của 21 xã 1,725 = 20 điểm

+ Tăng 100 hộ được cộng 01 điểm

+ Giảm 100 hộ bị giảm trừ 01 điểm

3. Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo đạt bình quân 33,06 % tương đương 20 điểm

+ Tăng 2 % được cộng 01 điểm

+ Giảm 2% bị trừ 01 điểm

4. Tỷ lệ % số thôn, ấp từ 35 % được 20 điểm và dưới 35 % không được cộng điểm, từ 55% trở lên được cộng 5 điểm

 

BIỂU SỐ 02

BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ ĐẠT, ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH 135-III
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)

STT

Đơn vị hành chính

Đường trục liên xã chưa được bê tông hóa

Sthôn, ấp chưa có điện lưới QG (ấp)

Trường tiểu bọc chưa đủ phòng học cho lp TH

Trạm y tế chưa đạt chuẩn QG

Nhà văn hóa chưa đạt chuẩn QG

Số hộ chưa có nưc SH hợp vệ sinh (30% trở lên) (hộ)

Tỷ lệ LĐ chưa qua đào tạo (60% trở lên)

CBCC chưa đạt chuẩn theo quy định (50% trở lên)

Số hộ thiếu đất sx (20% trở lên) (hộ)

CB khuyến nông khuyến lâm khuyến ngư chưa đạt chuẩn

Số hộ phi NN dưới 10% (hộ)

Điều kiện chưa đạt

Điểm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

I

Huyện  Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

Chưa đạt

1

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

67.53

90.64

30.00

6.00

Chưa đạt

9.56

7/11

20

 

2

Xã Tân Lợi

Chưa đạt

1/4

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

68.90

84.70

30.00

3.77

Chưa đạt

0.38

8/11

22

 

II

Huyn Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Nhau

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

30.60

88.00

12.50

7.38

Chưa đạt

9.50

7/11

20

 

2

Xã Đường 10

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

51.80

90.50

50.00

8.99

Chưa đạt

3.50

8/11

22

 

III

Huyn Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Ơ

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

54.24

78.41

36.00

13.68

Chưa đạt

9.47

7/11

20

 

2

Xã Bù Gia Mập

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Đạt

Đạt

70.60

88.50

60

0.00

Chưa đạt

7.84

7/11

20

 

IV

Huyn Bù Đp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Thiện

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

50.00

90.00

50.00

1.57

Chưa đạt

10.00

7/11

20

 

2

Xã Tân Thành

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

27.65

34.34

34.78

2.21

Chưa đạt

20.44

4/11

14

 

3

Xã Tân Tiến

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

24.70

59.11

3.85

57.00

Chưa đạt

19.96

6/11

18

 

4

Xã Thanh Hòa

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

53.90

91.33

16.66

35.43

Chưa đạt

9.54

6/11

18

 

5

Xã Thiện Hưng

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

29.00

60.00

20.00

15.00

Chưa đạt

5.00

5/11

16

 

6

Xã Hưng Phước

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

50.00

90.00

36.40

80.00

Chưa đạt

10.00

6/11

18

 

V

Huyn Lc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lộc Quang

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

66.83

88.83

50

10.78

Chưa đạt

5.77

7/11

20

 

2

Xã Lộc Thành

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

60.35

61.52

36.36

2.87

Chưa đạt

9.50

7/11

20

 

3

Xã Lộc Hòa

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

30.00

79.00

32.00

1.36

Chưa đạt

8.20

6/11

18

 

4

Xã Lộc Thạnh

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

33.00

75.00

0.00

0.27

Chưa đạt

9.50

6/12

18

 

5

Xã Lộc Thịnh

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

91.80

90.10

20.00

1.18

Chưa đạt

5.10

6/13

18

 

6

Xã Lộc An

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

30.45

76.60

27.27

1.41

Chưa đạt

9.00

6/14

18

 

7

Xã Lộc Tấn

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

19.60

78.08

20

0.43

Chưa đạt

18.90

6/11

18

 

8

Xã Lộc Thiện

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Đạt

Chưa đạt

31.60

50.00

8

0.69

Chưa đạt

18.05

5/11

16

 

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã An Khương

Chưa đạt

Đạt

Đạt

Chưa đạt

Chưa đạt

0.22

83.00

10

20.00

Chưa đạt

9.30

7/11

20

 

Ghi chú:

1. Xã không đạt tiêu chí 7/11, tương đương 20 điểm

+ Thêm một tiêu chí không đạt cộng 02 điểm

+ Thêm một tiêu chí đạt được, trừ 02 điểm

BIỂU SỔ 03

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ VÀ PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tnh)

STT

Đơn vị hành chính

Số vốn phân bổ (triệu đồng)

Hệ số k

Tổng số điểm

Trong đó

Ghi chú

DT tự nhiên

Dân số

% hộ nghèo

% số ấp ĐBKK

Tiêu chí đạt được

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

I

Huyện  Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

1,830

1.22

111

18.31

20.31

27.33

25

20

 

2

Xã Tân Lợi

1,755

1.17

106

23.03

14.50

26.74

20

22

 

II

Huyn Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Nhau

1,920

1.28

117

19.77

27.82

29.13

20

20

 

2

Xã Đường 10

1,845

1.23

112

19.20

21.65

29.20

20

22

 

III

Huyn Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Ơ

2,160

1.44

133

34.75

31.80

26.38

20

20

 

2

Xã Bù Gia Mập

1,635

1.09

98

44.30

18.62

14.98

0

20

 

IV

Huyn Bù Đp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Thiện

1,680

1.12

101

24.10

11.63

25.24

20

20

 

2

Xã Tân Thành

1,125

0.75

64

14.33

24.98

10.76

0

14

 

3

Xã Tân Tiến

1,275

0.85

74

14.60

23.19

17.76

0

18

 

4

Xã Thanh Hòa

1,305

0.87

76

14.80

23.49

19.74

0

18

 

5

Xã Thiện Hưng

1,320

0.88

77

15.20

31.34

14.09

0

16

 

6

Xã Hưng Phước

1,215

0.81

70

15.30

16.37

19.92

0

18

 

V

Huyn Lc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lộc Quang

1,740

1.16

105

14.90

16.94

27.88

25

20

 

2

Xã Lộc Thành

1,845

1.23

112

22.06

18.74

26.48

25

20

 

3

Xã Lộc Hòa

1,155

0.77

66

15.44

16.70

15.97

0

18

 

4

Xã Lộc Thạnh

1,110

0.74

63

17.90

9.92

16.99

0

18

 

5

Xã Lộc Thịnh

1,110

0.74

63

18.30

13.07

14.12

0

18

 

6

Xã Lộc An

1,185

0.79

68

16.87

18.95

14.42

0

18

 

7

Xã Lộc Tấn

1,410

0.94

83

22.60

27.91

14.42

0

18

 

8

Xã Lộc Thiện

1,215

0.81

70

16.55

22.77

14.30

0

16

 

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã An Khương

1,665

1.11

100

15.00

18.61

26.02

20

20

 

TỔNG CỘNG

31,500

21

1,867

417.31

429.31

431.87

195

394

 

Cách tính hệ số K là: tổng số điểm/21 xã = 1869/21 = 89 điểm (x) là hệ số 1

Nếu x+10 điểm = 1 + 0,1  ® hệ số 1,1

Nếu x -10 điểm = 1 - 0,1 ® hệ số 0,9