- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1489/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 02/TTr-BDT ngày 03/ 01/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở phân bổ vốn cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản, ấp đặc biệt khó khăn thuộc đối tượng thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn III. (Có 03 Biểu Tiêu chí kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Dân tộc tỉnh:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ 03 Biểu Tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh giao vốn cho các huyện để các huyện trực tiếp phân bổ cho các xã, thôn, bản, ấp đặc biệt khó khăn.
- Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được UBND tỉnh giao cho các huyện để phối hợp phân bổ các xã thuộc đối tượng thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn III.
- Kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có liên quan thực hiện theo đúng mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng quy định của Chương trình 135 giai đoạn III.
- Chủ động triển khai (hoặc tham mưu triển khai) thực hiện các nội dung khác có liên quan đảm bảo hiệu quả, đúng quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHÍ DIỆN TÍCH, BÌNH QUÂN DÂN SỐ, HỘ NGHÈO VÀ THÔN, ẤP ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính | Bình quân Diện tích tự nhiên 21 xã | Bình quân dân số 21 xã | Tỷ lệ hộ cận nghèo/hộ cận nghèo | Ấp ĐBKK | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Điểm | Dân số (hộ) | Điểm | % | Điểm | % ấp | Điểm | |||
1 | 2 |
|
| 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 20 |
I | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tâm | 8,954 | 18.31 | 1,756 | 20.31 | 47.73 | 27.33 | 66.66 | 25 | 4/6 ấp |
2 | Xã Tân Lợi | 13,385 | 23.03 | 875 | 14.50 | 46.54 | 26.74 | 50.00 | 20 | 2/4 ấp |
II | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Nhau | 9,412 | 19.77 | 2,507 | 27.82 | 51.33 | 29.13 | 50.00 | 20 |
|
2 | Xã Đường 10 | 8,835 | 19.20 | 1,690 | 21.65 | 51.47 | 29.20 | 50.00 | 20 |
|
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Ơ | 24,394 | 34.75 | 3,105 | 31.80 | 45.83 | 26.38 | 36.36 | 20 |
|
2 | Xã Bù Gia Mập | 33,950 | 44.30 | 1,364 | 18.62 | 17.78 | 14.98 |
| 0 |
|
IV | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Thiện | 13,735 | 24.10 | 888 | 11.63 | 43.55 | 25.24 | 50.00 | 20 | 3/6 ấp |
2 | Xã Tân Thành | 3,974 | 14.33 | 2,123 | 24.98 | 14.57 | 10.76 |
| 0 |
|
3 | Xã Tân Tiến | 4,244 | 14.60 | 2,044 | 23.19 | 28.57 | 17.76 | 12.50 | 0 |
|
4 | Xã Thanh Hòa | 4,448 | 14.80 | 2,074 | 23.49 | 33.58 | 19.74 | 22.22 | 0 |
|
5 | Xã Thiện Hưng | 4,873 | 15.20 | 2,859 | 31.34 | 21.24 | 14.09 | 11.11 | 0 |
|
6 | Xã Hưng Phuớc | 4,924 | 15.30 | 1,162 | 16.37 | 32.90 | 19.92 | 33.33 | 0 |
|
V | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lộc Quang | 4,545 | 14.90 | 1,419 | 16.94 | 48.82 | 27.88 | 66.66 | 25 | 4/6 ấp |
2 | Xã Lộc Thành | 12,706 | 22.06 | 1,599 | 18.74 | 46.02 | 26.48 | 55.55 | 25 | 5/9 ấp |
3 | Xã Lộc Hòa | 5,084 | 15.44 | 1,395 | 16.70 | 25.00 | 15.97 |
| 0 |
|
4 | Xã Lộc Thạnh | 7,535 | 17.90 | 717 | 9.92 | 27.04 | 16.99 | 40.00 | 0 |
|
5 | Xã Lộc Thịnh | 7,952 | 18.30 | 932 | 13.07 | 21.29 | 14.12 | 14.20 | 0 |
|
6 | Xã Lộc An | 6,517 | 16.87 | 1,620 | 18.95 | 21.90 | 14.42 |
| 0 |
|
7 | Xã Lộc Tấn | 12,246 | 22.60 | 2,516 | 27.91 | 21.89 | 14.42 | 14.20 | 0 |
|
8 | Xã Lộc Thiện | 6,197 | 16.55 | 2,002 | 22.77 | 21.66 | 14.30 |
| 0 |
|
VI | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã An Khương | 4,640 | 15.00 | 1,856 | 18.61 | 45.10 | 26.02 | 37.50 | 20 | 3/8 ấp |
| Tổng cộng | 202,550 | 417.31 | 36,503 | 429.31 | 713.81 | 431.87 | 610.29 | 195 |
|
Ghi chú:
1. Bình quân diện tích của 21 xã: 9645 ha = 20 điểm
+ Tăng 1.000 ha được cộng 01 điểm
+ Giảm 1.000 ha bị trừ 01 điểm
2. Bình quân Dân số của 21 xã 1,725 = 20 điểm
+ Tăng 100 hộ được cộng 01 điểm
+ Giảm 100 hộ bị giảm trừ 01 điểm
3. Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo đạt bình quân 33,06 % tương đương 20 điểm
+ Tăng 2 % được cộng 01 điểm
+ Giảm 2% bị trừ 01 điểm
4. Tỷ lệ % số thôn, ấp từ 35 % được 20 điểm và dưới 35 % không được cộng điểm, từ 55% trở lên được cộng 5 điểm
BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ ĐẠT, ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH 135-III
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính | Đường trục liên xã chưa được bê tông hóa | Số thôn, ấp chưa có điện lưới QG (ấp) | Trường tiểu bọc chưa đủ phòng học cho lớp TH | Trạm y tế chưa đạt chuẩn QG | Nhà văn hóa chưa đạt chuẩn QG | Số hộ chưa có nước SH hợp vệ sinh (30% trở lên) (hộ) | Tỷ lệ LĐ chưa qua đào tạo (60% trở lên) | CBCC chưa đạt chuẩn theo quy định (50% trở lên) | Số hộ thiếu đất sx (20% trở lên) (hộ) | CB khuyến nông khuyến lâm khuyến ngư chưa đạt chuẩn | Số hộ phi NN dưới 10% (hộ) | Điều kiện chưa đạt | Điểm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
I | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tâm | Chưa đạt | 1 | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 67.53 | 90.64 | 30.00 | 6.00 | Chưa đạt | 9.56 | 7/11 | 20 |
|
2 | Xã Tân Lợi | Chưa đạt | 1/4 | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | 68.90 | 84.70 | 30.00 | 3.77 | Chưa đạt | 0.38 | 8/11 | 22 |
|
II | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Nhau | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 30.60 | 88.00 | 12.50 | 7.38 | Chưa đạt | 9.50 | 7/11 | 20 |
|
2 | Xã Đường 10 | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 51.80 | 90.50 | 50.00 | 8.99 | Chưa đạt | 3.50 | 8/11 | 22 |
|
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Ơ | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 54.24 | 78.41 | 36.00 | 13.68 | Chưa đạt | 9.47 | 7/11 | 20 |
|
2 | Xã Bù Gia Mập | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Đạt | Đạt | 70.60 | 88.50 | 60 | 0.00 | Chưa đạt | 7.84 | 7/11 | 20 |
|
IV | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Thiện | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 50.00 | 90.00 | 50.00 | 1.57 | Chưa đạt | 10.00 | 7/11 | 20 |
|
2 | Xã Tân Thành | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | 27.65 | 34.34 | 34.78 | 2.21 | Chưa đạt | 20.44 | 4/11 | 14 |
|
3 | Xã Tân Tiến | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 24.70 | 59.11 | 3.85 | 57.00 | Chưa đạt | 19.96 | 6/11 | 18 |
|
4 | Xã Thanh Hòa | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 53.90 | 91.33 | 16.66 | 35.43 | Chưa đạt | 9.54 | 6/11 | 18 |
|
5 | Xã Thiện Hưng | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | 29.00 | 60.00 | 20.00 | 15.00 | Chưa đạt | 5.00 | 5/11 | 16 |
|
6 | Xã Hưng Phước | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 50.00 | 90.00 | 36.40 | 80.00 | Chưa đạt | 10.00 | 6/11 | 18 |
|
V | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lộc Quang | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 66.83 | 88.83 | 50 | 10.78 | Chưa đạt | 5.77 | 7/11 | 20 |
|
2 | Xã Lộc Thành | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | 60.35 | 61.52 | 36.36 | 2.87 | Chưa đạt | 9.50 | 7/11 | 20 |
|
3 | Xã Lộc Hòa | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 30.00 | 79.00 | 32.00 | 1.36 | Chưa đạt | 8.20 | 6/11 | 18 |
|
4 | Xã Lộc Thạnh | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 33.00 | 75.00 | 0.00 | 0.27 | Chưa đạt | 9.50 | 6/12 | 18 |
|
5 | Xã Lộc Thịnh | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 91.80 | 90.10 | 20.00 | 1.18 | Chưa đạt | 5.10 | 6/13 | 18 |
|
6 | Xã Lộc An | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 30.45 | 76.60 | 27.27 | 1.41 | Chưa đạt | 9.00 | 6/14 | 18 |
|
7 | Xã Lộc Tấn | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 19.60 | 78.08 | 20 | 0.43 | Chưa đạt | 18.90 | 6/11 | 18 |
|
8 | Xã Lộc Thiện | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Đạt | Chưa đạt | 31.60 | 50.00 | 8 | 0.69 | Chưa đạt | 18.05 | 5/11 | 16 |
|
VI | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã An Khương | Chưa đạt | Đạt | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | 0.22 | 83.00 | 10 | 20.00 | Chưa đạt | 9.30 | 7/11 | 20 |
|
Ghi chú:
1. Xã không đạt tiêu chí 7/11, tương đương 20 điểm
+ Thêm một tiêu chí không đạt cộng 02 điểm
+ Thêm một tiêu chí đạt được, trừ 02 điểm
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ VÀ PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính | Số vốn phân bổ (triệu đồng) | Hệ số k | Tổng số điểm | Trong đó | Ghi chú | ||||
DT tự nhiên | Dân số | % hộ nghèo | % số ấp ĐBKK | Tiêu chí đạt được | ||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tâm | 1,830 | 1.22 | 111 | 18.31 | 20.31 | 27.33 | 25 | 20 |
|
2 | Xã Tân Lợi | 1,755 | 1.17 | 106 | 23.03 | 14.50 | 26.74 | 20 | 22 |
|
II | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Nhau | 1,920 | 1.28 | 117 | 19.77 | 27.82 | 29.13 | 20 | 20 |
|
2 | Xã Đường 10 | 1,845 | 1.23 | 112 | 19.20 | 21.65 | 29.20 | 20 | 22 |
|
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đắk Ơ | 2,160 | 1.44 | 133 | 34.75 | 31.80 | 26.38 | 20 | 20 |
|
2 | Xã Bù Gia Mập | 1,635 | 1.09 | 98 | 44.30 | 18.62 | 14.98 | 0 | 20 |
|
IV | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Thiện | 1,680 | 1.12 | 101 | 24.10 | 11.63 | 25.24 | 20 | 20 |
|
2 | Xã Tân Thành | 1,125 | 0.75 | 64 | 14.33 | 24.98 | 10.76 | 0 | 14 |
|
3 | Xã Tân Tiến | 1,275 | 0.85 | 74 | 14.60 | 23.19 | 17.76 | 0 | 18 |
|
4 | Xã Thanh Hòa | 1,305 | 0.87 | 76 | 14.80 | 23.49 | 19.74 | 0 | 18 |
|
5 | Xã Thiện Hưng | 1,320 | 0.88 | 77 | 15.20 | 31.34 | 14.09 | 0 | 16 |
|
6 | Xã Hưng Phước | 1,215 | 0.81 | 70 | 15.30 | 16.37 | 19.92 | 0 | 18 |
|
V | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lộc Quang | 1,740 | 1.16 | 105 | 14.90 | 16.94 | 27.88 | 25 | 20 |
|
2 | Xã Lộc Thành | 1,845 | 1.23 | 112 | 22.06 | 18.74 | 26.48 | 25 | 20 |
|
3 | Xã Lộc Hòa | 1,155 | 0.77 | 66 | 15.44 | 16.70 | 15.97 | 0 | 18 |
|
4 | Xã Lộc Thạnh | 1,110 | 0.74 | 63 | 17.90 | 9.92 | 16.99 | 0 | 18 |
|
5 | Xã Lộc Thịnh | 1,110 | 0.74 | 63 | 18.30 | 13.07 | 14.12 | 0 | 18 |
|
6 | Xã Lộc An | 1,185 | 0.79 | 68 | 16.87 | 18.95 | 14.42 | 0 | 18 |
|
7 | Xã Lộc Tấn | 1,410 | 0.94 | 83 | 22.60 | 27.91 | 14.42 | 0 | 18 |
|
8 | Xã Lộc Thiện | 1,215 | 0.81 | 70 | 16.55 | 22.77 | 14.30 | 0 | 16 |
|
VI | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã An Khương | 1,665 | 1.11 | 100 | 15.00 | 18.61 | 26.02 | 20 | 20 |
|
TỔNG CỘNG | 31,500 | 21 | 1,867 | 417.31 | 429.31 | 431.87 | 195 | 394 |
|
Cách tính hệ số K là: tổng số điểm/21 xã = 1869/21 = 89 điểm (x) là hệ số 1
Nếu x+10 điểm = 1 + 0,1 ® hệ số 1,1
Nếu x -10 điểm = 1 - 0,1 ® hệ số 0,9
- 1Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Lộ trình năm 2010 thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới giai đoạn 2013 – 2015 tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Chỉ thị 38/2000/CT-UB về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình 135 do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1489/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành Lộ trình năm 2010 thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới giai đoạn 2013 – 2015 tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Chỉ thị 38/2000/CT-UB về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình 135 do Tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Huy Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực