- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1088/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
| |||||
|
| ||||
16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề. | 16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất. | 5 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình. | 16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại. | 16 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT | 9 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
| ||||
45 ngày | UBND tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Văn thư Sở Nội vụ | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng XDCQ& CTTN, Sở Nội vụ phối hợp với các sở, ngành có liên quan | 27 ngày |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2 ngày |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 15 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Quan hệ thống quản lý văn bản |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|
| |||
|
| ||||
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện |
|
|
|
| ||||
|
| Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | 12 ngày làm việc | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội) | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội) | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | 12 ngày làm việc |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội) | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | 12 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội) | 08 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
|
|
07 ngày làm việc | Chủ tịch UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội) | 05 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
|
|
|
| ||||
|
|
| |||
210 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng |
|
|
| Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng |
|
|
| Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng viên chức | - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đăng ký. |
|
| Bước 2 | Tổ chức thi tuyển | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1 |
|
|
| Vòng 1: Thi kiểm tra 02 phần: Kiến thức chung và Ngoại ngữ bằng hình thức trắc nghiệm trên máy vi tính | Hội đồng tuyển dụng viên chức |
|
|
|
| Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành | Hội đồng tuyển dụng viên chức | - Chậm nhất 05 ngày làm việc từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. |
|
| Bước 3 | Công nhận và thông báo kết quả tuyển dụng viên chức | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng. |
|
| Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | Người trúng tuyển | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
| Bước 5 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc | Người được tuyển dụng | - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng |
|
180 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Xây dựng kế hoạch xét tuyển viên chức, Thông báo xét tuyển | Hội đồng xét tuyển viên chức | Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng |
|
|
| Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng |
| |
|
| Lập danh sách người đủ điều kiện xét tuyển | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
| |
| Bước 2 | Tổ chức xét tuyển | Hội đồng xét tuyển viên chức |
|
|
|
| Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2. Trường hợp vị trí việc làm yêu cầu trình độ ngoại ngữ trong tiêu chuẩn trình độ đào tạo, bồi dưỡng và theo bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm thì cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo cụ thể yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ. Nếu có một trong các văn bằng, chứng chỉ quy theo như quy định thì được sử dụng thay thế. Nếu không có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ phù hợp thì Hội đồng xét tuyển tổ chức sát hạch để đánh giá năng lực ngoại ngữ theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng. | Hội đồng xét tuyển viên chức | Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2 |
|
|
| Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (Phỏng vấn, thi viết hoặc thực hành) | Hội đồng xét tuyển viên chức | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2 |
|
| Bước 3 | Thông báo kết quả | Hội đồng xét tuyển viên chức | - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
|
| Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | Người trúng tuyển | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
|
| Bước 5 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức đồng ý gia hạn. |
|
Không quy định |
| ||||
| Bước 1 | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. | Cơ quan, đơn vị |
|
|
| Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. | Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
|
| Bước 3 | Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận | Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
|
| Bước 4 | Ra quyết định tiếp nhận | Cơ quan, đơn vị |
|
|
| Bước 5 | Ký kết Hợp đồng làm việc xác định thời hạn | Cơ quan, đơn vị |
|
|
- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ Tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1088/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nghiêm Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết