Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1088/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1290/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau: Phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công bố, công khai Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giao thông vận tải; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT(Đạt). 25bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MẠNG TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tuyến vận tải hành khách cố định

Hành trình, lộ trình cơ bản

Ghi Chú

Tên tuyến

Bến xe (BX) nơi đi/đến và ngược lại

Bến xe (BX) nơi đi/đến và ngược lại

Cự ly (Km)

Số chuyến/ ngày

Mã số tuyến

I

Tuyến cố định liên huyện, thành phố

1

Sơn La - Sốp Cộp

BX Sơn La

BX Sốp Cộp

135

15

26.11.55

BX Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp

Tuyến đang khai thác

2

Sơn La-Phù Yên

BX Sơn La

BX Phù Yên

125

15

26.11.93

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - BX Phù Yên

Tuyến đang khai thác

3

Sơn La - Mộc Châu

BX Sơn La

BX Mộc Châu

115

8

26.11.82

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu

Tuyến đang khai thác

4

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

Xã Loóng Phiêng

92

3

26.11.77

BX Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng

Tuyến đang khai thác

5

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Phiêng Khoài

85

3

26.11.76

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL. 6C: Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung)

Tuyến đang khai thác

6

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Chiềng On

82

3

26.11.75

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - BX Chiềng On

Tuyến đang khai thác

7

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Co Mạ

75

5

26.11.40

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108- BX Co Mạ

Tuyến đang khai thác

8

Sơn La - Sông Mã

BX Sơn La

BX Sông Mã

115

5

26.11.46

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT. 108 - ĐT. 113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - BX Sông Mã

Tuyến đang khai thác

9

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Mường Bám

100

5

26.11.41

BX Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường Bám

Tuyến đang khai thác

10

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Bó Mười

41

5

26.11.42

BX Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười

Tuyến đang khai thác

11

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Ngọc Chiến

87

5

26.11.22

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

Tuyến đang khai thác

12

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Chiềng Lao

88

3

26.11.20

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao

Tuyến mới

13

Sơn La - Quỳnh Nhai

BX Sơn La

BX Chiềng Khay

125

3

26.11.32

BX Sơn La - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn - Bản Giôn, Phiêng Bay - BX Chiềng Khay

Tuyến mới

14

Sơn La - Mường La

BX Hồng Tiên

BX Ngọc Chiến

75

3

26.14.22

BX Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

Tuyến mới

15

Sơn La - Mai Sơn

BX Hồng Tiên

BX Chiềng Nơi

120

5

26.14.65

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

Tuyến đang khai thác

16

Sơn La - Sốp Cộp

BX Hồng Tiên

BX Sốp Cộp

140

5

26.14.55

BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT. 108 - ĐT. 113- Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến mới

17

Sơn La - Quỳnh Nhai

BX Hồng Tiên

BX Chiềng Khay

115

5

26.14.32

BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn - Bản Giôn, Phiêng Bay - BX Chiềng Khay

Tuyến mới

18

Mường La - Quỳnh Nhai

BX Mường La

BX Quỳnh Nhai

70

5

26.18.30

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La

Tuyến mới

19

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Tân Lập

194

5

26.18.86

BX Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT104 - BX Tân Lập

Tuyến đang khai thác

20

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Chiềng Sơn

168

3

26.18.87

BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL. 43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn

Tuyến đang khai thác

21

Mường La - Mai Sơn

BX Mường La

BX Cò Nòi

60

5

26.18.62

BX Mường La - QL.279D - ĐT. 110 - QL.6 - BX Cò Nòi

Tuyến mới

22

Mường La - Sốp Cộp

BX Mường La

BX Sốp Cộp

170

5

26.18.55

BX Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT. 113- Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến mới

23

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

BX Quỳnh Nhai

BX Sốp Cộp

150

5

26.30.55

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT. 108 - ĐT. 113- Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến mới

24

Quỳnh Nhai - Mai Sơn

BX Quỳnh Nhai

BX Cò Nòi

94

5

26.30.62

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi

Tuyến mới

25

Quỳnh Nhai - Sông Mã

BX Quỳnh Nhai

BX Sông Mã

120

5

26.30.46

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - BX Sông Mã

Tuyến mới

26

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

BX Quỳnh Nhai

BX Thuận Châu

35

5

26.30.37

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL. 6: Phỏng Lái - Chiềng Pha – Phỏng Lăng - BX Thuận Châu

Tuyến mới

27

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

BX Quỳnh Nhai

Xã Liệp Tè

55

5

26.30.43

BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL6 - Chiềng Pấc - QL6B - Thuận Châu - Ngã ba Bản Hình - ĐT116 - BX Liệp Tè

Tuyến đang khai thác

28

Quỳnh Nhai - Yên Châu

BX Quỳnh Nhai

Xã Loóng Phiêng

95

5

26.30.77

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng

Tuyến đang khai thác

29

Thuận Châu - Sốp Cộp

BX Thuận Châu

BX Sốp Cộp

117

5

26.37.55

BX Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến mới

30

Sông Mã - Mai Sơn

BX Sông Mã

BX Cò Nòi

95

5

26.46.62

BX Sông Mã - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi

Tuyến đang khai thác

31

Sông Mã - Sốp Cộp

BX Sông Mã

BX Sốp Cộp

35

5

26.46.55

BX Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến mới

32

Sông Mã - Mộc Châu

BX Sông Mã

BX Mộc Châu

190

5

26.46.82

BX Sông Mã - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu

Tuyến mới

33

Sông Mã - Vân Hồ

BX Sông Mã

BX Vân Hồ

210

5

26.46.85

BX Sông Mã - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.102 - BX Vân Hồ

Tuyến mới

34

Sông Mã - Phù Yên

BX Sông Mã

BX Phù Yên

190

5

26.46.93

BX Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên

Tuyến mới

35

Sốp Cộp - Mai Sơn

BX Sốp Cộp

BX Cò Nòi

140

5

26.55.62

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi

Tuyến mới

36

Sốp Cộp - Mộc Châu

BX Sốp Cộp

BX Mộc Châu

220

5

26.55.82

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà ớt - QL.37 - Cò Nòi QL.6 - BX Mộc Châu

Tuyến mới

37

Sốp Cộp - Vân Hồ

BX Sốp Cộp

BX Vân Hồ

240

5

26.55.85

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà ớt - QL.37 - Cò Nòi QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.102 - BX Vân Hồ

Tuyến mới

38

Sốp Cộp - Phù Yên

BX Sốp Cộp

BX Phù Yên

213

5

26.55.93

BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên

Tuyến mới

39

Mai Sơn - Bắc Yên

BX Cò Nòi

BX Bắc Yên

60

5

26.62.97

BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên

Tuyến mới

40

Mai Sơn - Thuận Châu

BX Cò Nòi

BX Phỏng Lái

80

5

26.62.38

BX Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu - BX Phỏng Lái

Tuyến đang khai thác

41

Mộc Châu - Phù Yên

BX Mộc Châu

BX Phù Yên

95

5

26.82.93

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL. 37: Gia Phù - BX Phù Yên

Tuyến đang khai thác

42

Mai Sơn - Phù Yên

BX Cò Nòi

BX Phù Yên

90

5

26.62.93

BX Phù Yên - QL. 37 - Bắc Yên- QL. 37 - QL.6 - BX Cò Nòi

Tuyến mới

II

Tuyến cố định nội huyện, thành phố

43

Quỳnh Nhai - Chiềng Khay

BX Quỳnh Nhai

BX Chiềng Khay

44

3

26.30.32

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn: Bản Giôn, Phiêng Bay - BX Chiềng Khay

Tuyến mới

44

Thuận Châu - Co Mạ

BX Thuận Châu

BX Co Mạ

45

3

26.37.40

BX Thuận Châu - QL.6 - ĐT. 108 - BX Co Mạ

Tuyến đang khai thác

45

Thuận Châu - Liệp Tè

BX Thuận Châu

BX Liệt Tè

38

3

26.37.43

BX Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng - BX Liệp Tè

Tuyến mới

46

Sông Mã - Mường Lầm

BX Sông Mã

BX Mường Lầm

30

3

26.46.49

BX Sông Mã - QL.12: Nà Ngịu, Chiềng Sơ - BX Mường Lầm

Tuyến đang khai thác

47

Sốp Cộp - Mường Lạn

BX Sốp Cộp

BX Mường Lan

32

3

26.55.56

BX Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - BX Mường Lan

Tuyến mới

48

Sốp Cộp - Mương Lèo

BX Sốp Cộp

BX Mường Lèo

66

3

26.55.57

BX Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lanh - Nậm Khun - BX Mường Lèo

Tuyến mới

49

Mai Sơn - Phiêng Pằn

BX Cò Nòi

BX Phiêng Pằn

50

3

26.62.66

BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - ĐT.113: Chiềng Lương - BX Phiêng Pằn

Tuyến mới

50

Mai Sơn - Mường Chanh

BX Cò Nòi

BX Mường Chanh

40

3

26.62.64

BX Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sàn - Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - BX Mường Chanh

Tuyến mới

51

Mai Sơn - Chiềng Nơi

BX Cò Nòi

BX Chiềng Nơi

90

5

26.62.65

BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - ĐT.113: Phiêng Pằn - Nà Ớt - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

Tuyến đang khai thác

52

Mai Sơn - Tà Hộc

BX Cò Nòi

BX Tà Hộc

37

5

26.62.67

BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT. 110 - BX Tà Hộc

Tuyến đang khai thác

53

Mai Sơn - Chiềng Sung

BX Cò Nòi

BX Chiềng Sung

35

5

26.62.63

BX Cò Nòi - QL. 6 - ĐT.110 - BX Chiềng Sung

Tuyến đang khai thác

54

Yên Châu - Chiềng On

BX Yên Châu

BX Chiềng On

70

4

26.73.75

BX Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn - BX Chiềng On

Tuyến mới

55

Mộc Châu - Nà Mường

BX Mộc Châu

BX Nà Mường

45

4

26.82.89

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường

Tuyến đang khai thác

56

Mộc Châu - Tà Lại

BX Mộc Châu

Xã Tà Lại

51

4

26.82.93

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập - TT. xã Tà Lai

Tuyến đang khai thác

57

Mộc Châu - Tô Múa

BX Mộc Châu

BX Tô Múa

38

4

26.82.88

BX Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: TT.NT Mộc Châu - ĐT. 101 - BX Tô Múa

Tuyến đang khai thác

58

Mộc Châu - Tân Lập

BX Mộc Châu

BX Tân Lập

25

4

26.82.86

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng - BX Tân Lập

Tuyến đang khai thác

59

Mộc Châu - Tân Xuân

BX Mộc Châu

Xã Tân Xuân

70

4

26.82.97

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT. 102: Chiềng Xuân - TT. Xã Tân Xuân

Tuyến đang khai thác

60

Mộc Châu - Lóng Sập

BX Mộc Châu

BX Lóng Sập

42

4

26.82.91

BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - BX Lóng Sập

Tuyến mới

61

Vân Hồ - Mường Tè

BX Vân Hồ

BX Mường Tè

45

4

26.85.90

BX Vân Hồ - ĐT.101 -BX Mường Tè

Tuyến mới

62

Phù Yên - Vạn Yên

BX Phù Yên

BX Vạn Yên

40

3

26.93.102

BX Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - BX Vạn Yên

Tuyến mới

63

Bắc Yên - Hang Trú

BX Bắc Yên

Xã Hang Trú

53

3

26.97.114

BX Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - TT. Xã Hang Trú

Tuyến đang khai thác