Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 423/TTr-SKHCN ngày 27/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 (có danh mục và nội dung từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
03 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||
01 | T-CMU- 240463-TT | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương | Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1.
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm thu chính thức.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi nghiệm thu chính thức.
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau (Số 16 đường Vành Đai 2, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
- Bước 2.
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ ghi vào giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau (Địa chỉ: Số 16 đường Vành Đai 2, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 07803. 3837570) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thì lập phiếu hướng dẫn một lần đầy đủ theo quy định.
- Giấy chứng nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
+ 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức), báo cáo đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa bên trong có xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức;
+ 01 bản điện tử Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (file hoàn chỉnh, không tách riêng các file chương, mục,...); 01 bản điện tử Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ; 01 bản điện tử phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (nếu có). Bản điện tử phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf) và phải sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), bản điện tử phải thể hiện đúng với bản giấy, được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu;
+ 01 bản sao Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ 01 Bản sao đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) kèm theo bản chính để đối chiếu khi giao nộp;
+ 01 Phiếu mô tả công nghệ (theo mẫu) đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ;
+ Đối với hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, ngoài các quy định trên, tổ chức chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm nộp thêm 01 Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử), Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử) cho cơ quan đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
g. Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
k. Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Đối với nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) | ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3): ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… |
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Tỉnh □ Cơ sở |
3. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có): ………………………………………………………………………………. |
5. Thuộc chương trình/đề tài/dự án (nếu có): …………………………………………………………… Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có): ………………………………………………………………. |
6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………. Họ và tên thủ trưởng: ………………………………………………………… Giới tính: □ Nam □ Nữ Địa chỉ: …………………………………………………… Tỉnh/thành phố: ……………………………… Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ………………………………………….. Website: ……………………………………………………………………………………………………… |
7. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì: ……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………… Website (nếu có): ………………………………………………….. |
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: ………………………………………………………………… Giới tính: □ Nam □ Nữ Trình độ học vấn: ………………………… Chức danh khoa học: ………………………….. Chức vụ: Điện thoại: …………………………………………… Fax: ……………………………………………….. E-mail: …………………………………………………………………… |
9. Tổng kinh phí (triệu đồng): ……………………………………………………………………………… Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): ………………………………………………………… |
10. Thời gian thực hiện: …………………………. tháng, bắt đầu từ tháng …………/……………kết thúc: ....................../………………….. |
11. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị, giới tính)(4) ……………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………………….... |
12. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số…………………. 13. Họp nghiệm thu chính thức ngày ….. tháng ….. năm ….. tại: ………………………. |
14. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): 14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử): ………………………... 14.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử): …………………………………….. 14.3. Phụ lục (quyển + bản điện tử): ……………………………………………………………………... 14.4. Bản đồ (quyển, tờ): ………………………………………………………………………………….. 14.5. Bản vẽ (quyển, tờ): …………………………………………………………………………………... 14.6. Ảnh (quyển, chiếc): ………………………………………………………………………………….. 14.7. Tài liệu đa phương tiện: …………………………………………………………………………….. 14.8. Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn mở): ………………………………………………………….. 14.9. Tài liệu khác: …………………………………………………………………………………………. |
15. Ngày ….. tháng ….. năm ….. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ | CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
_______________
(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Ghi theo Thuyết minh ban đầu. Nếu có sự thay đổi, người nộp cần có thêm 01 văn bản có dấu đỏ của cơ quan có thẩm quyền xác nhận và giải thích vì sao thay đổi. Người nộp nhớ mang theo Thuyết minh bản gốc để đối chiếu khi đến đăng ký.
(5) Ghi tên cơ quan ban hành quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ: 2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): 4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): 5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: 6. Chủ nhiệm nhiệm vụ: 7. Tên sản phẩm: 8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực): 9. Công suất, sản lượng: 10. Mức độ triển khai (nếu có): 11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có): 12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng...): 13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật...): 14. Địa chỉ liên hệ: |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ | CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
_______________
(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ……………………………………………………………………
3. Họ và tên người nộp hồ sơ: …………………………………………………………………
4. Điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………….
5. Tình trạng hồ sơ: ……………………………………………………………………………..
STT | Thành phần trong hồ sơ | Hợp lệ | Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung) |
5.1 | Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
5.2 | Báo cáo tổng hợp (Bản giấy) |
|
|
5.3 | Tài liệu dạng điện tử (đĩa CD/DVD) - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo tóm tắt |
|
|
5.4 | Phụ lục (quyển + bản điện tử): |
|
|
5.5 | Bản đồ (quyển, tờ): |
|
|
5.6 | Ảnh (quyển, chiếc): |
|
|
5.7 | Tài liệu đa phương tiện |
|
|
5.8 | Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn): |
|
|
5.9 | Bản sao Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
5.10 | Xác nhận về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ |
|
|
5.11 | Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) |
|
|
5.12 | Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước) |
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có): …………………………………………………
7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận: …………………………………………………………….
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận | NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ |
_______________
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến khích đăng ký và giao nộp tại Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
- Bước 2. Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau (Địa chỉ: Số 16 đường Vành Đai 2, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 07803. 3837570) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thì lập phiếu hướng dẫn một lần đầy đủ theo quy định.
- Giấy chứng nhận đăng ký được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ đăng ký:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
+ 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan khác (nếu có); Bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả phải được đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ;
+ 01 văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
- Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
k. Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) | ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(1):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì (nếu có): Địa chỉ: Điện thoại: Website (nếu có): |
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Giới tính: Trình độ học vấn: Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
|
7. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng ……/……… kết thúc: ……/……… |
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị)(2) |
9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của ……………………………………………… ngày ….. tháng ..... năm ….. (3) |
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): 10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử): 10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử): 10.3. Tài liệu khác: |
11. Ngày…. tháng…. năm…. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có) (4) | CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
_______________
(1) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(3) Ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(4) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ……………………………………………………………………
3. Họ và tên người nộp hồ sơ: …………………………………………………………………
4. Điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………….
5. Tình trạng hồ sơ: ……………………………………………………………………………..
STT | Thành phần trong hồ sơ | Hợp lệ | Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung) |
5.1 | Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
5.2 | Báo cáo tổng hợp (Bản giấy) |
|
|
5.3 | Tài liệu dạng điện tử (đĩa CD/DVD) - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo tóm tắt |
|
|
5.4 | Phụ lục (quyển + bản điện tử): |
|
|
5.5 | Bản đồ (quyển, tờ): |
|
|
5.6 | Ảnh (quyển, chiếc): |
|
|
5.7 | Tài liệu đa phương tiện |
|
|
5.8 | Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn): |
|
|
5.9 | Bản sao Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
5.10 | Xác nhận về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ |
|
|
5.11 | Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) |
|
|
5.12 | Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước) |
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có): …………………………………………………
7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận: …………………………………………………………….
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận | NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ |
_______________
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng ngân sách nhà nước phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ tại Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
- Bước 2. Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau (Địa chỉ: Số 16 đường Vành Đai 2, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 07803. 3837570) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thì lập phiếu hướng dẫn một lần đầy đủ theo quy định.
- Văn bản xác nhận được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu điện.
c. Thành phần số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước (theo mẫu, in 2 mặt, nếu in 2 tờ đóng dấu giáp lai).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ Cà Mau.
g. Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
k. Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Nếu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) | ……………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ(1):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật |
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): Họ và tên: Giới tính: Trình độ học vấn: Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
6. Tổng kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng): Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): |
7. Hình thức mua: □ Quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ □ Quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày ….. tháng ….. năm ….. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
| THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ |
_______________
(1) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- 1Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 2Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 5Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 8Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 10Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra