Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1087/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO TIẾT KIỆM 5% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 119/NQ-CP NGÀY 07/8/2024 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét báo cáo rà soát của đơn vị và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tiết kiệm, cắt giảm 5% dự toán chi hoạt động kinh tế hàng không và nguồn thu phí được khấu trừ để lại theo chế độ, được giao đầu năm 2024 theo Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục, bảng biểu từng đơn vị kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, các cơ quan, đơn vị thực hiện nộp kinh phí cắt giảm, tiết kiệm vào ngân sách nhà nước và báo cáo theo quy định tại Điều 2 của Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TTr Nguyễn Duy Lâm;
- TTr Nguyễn Danh Huy;
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi đơn vị giao dịch (gửi qua đơn vị);
- Cổng thông tin của Bộ GTVT;
- Lưu VT, TC (Tp).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

 TT

 Nội dung

Dự toán đã giao trong năm

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

 Ghi chú

1

2

3

4

5

-

TỔNG CỘNG (A+B)

218.397.516

2.811.028

 

A

CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

203.738.516

2.165.846

 

I

Phí cảng vụ hàng không

187.759.916

1.492.445

 

1

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

32.123.990

414.442

Biểu số 36 - VPCHKVN

2

Cảng vụ Hàng không miền Bắc

51.361.947

448.278

Biểu số 36 - CVHKMB

3

Cảng vụ Hàng không miền Trung

39.822.622

299.686

Biểu số 36 - CVHKMT

4

Cảng vụ Hàng không miền Nam

64.451.356

330.039

Biểu số 36 - CVHKMN

II

Phí chuyên ngành hàng không

15.978.600

673.401

 

1

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

15.978.600

673.401

Biểu số 36 - VPCHKVN

B

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP

14.659.000

645.182

 

 I

Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 - Khoản: 296)

 14.659.000

 645.182

 

1

Văn phòng Bộ Giao thông vận tải

60.000

3.000

Biểu số 36 - VPBGTVT

2

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

14.599.000

642.182

Biểu số 36 - VPCHKVN

Ghi chú: chi tiết tại các Biểu 36 từng đơn vị kèm theo./.

 

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

Biểu số 36 - VPBGTVT
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải

Mã số NS: 1055622  Kho bạc: 0011

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Dự toán chi ngân sách nhà nước

60.000

3.000

 

I

Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 - Khoản: 296)

60.000

3.000

 

a

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

60.000

3.000

 

1

Hoạt động an ninh, an toàn hàng không

60.000

3.000

 

Ghi chú, diễn giải:

- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán điều chỉnh tại Quyết định 782/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)” là số kinh phí tiết kiệm được xác định theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ; thay thế số dự toán đã giao tiết kiệm tại Quyết định số 782/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

Biểu số 36 - CVHKMB
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Bắc

Mã số NS: 1095625    Kho bạc: 0019

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

51.361.947

448.278

 

1

Phí cảng vụ hàng không

51.361.947

448.278

 

a

Chi nhiệm vụ thường xuyên

46.334.847

319.484

 

-

Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ

46.334.847

319.484

 

b

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

5.027.100

128.794

 

-

Vật tư làm thẻ kiểm soát an ninh

1.356.000

67.800

 

-

Trang bị mua sắm trang thiết bị văn phòng, chuyên dùng

664.000

10.619

 

-

Chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính

317.500

15.875

 

-

Chi phí sửa chữa lớn cho các xe ô tô

690.000

34.500

 

-

Kinh phí thuê nhà làm việc đại diện Vinh

360.000

-

 

-

Chi bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn

1.539.900

-

 

-

Hệ thống quản lý văn bản và điều hành

99.700

-

 

Ghi chú, diễn giải:

- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.

- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

Biểu số 36 - CVHKMT
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung

Mã số NS: 9001603    Kho bạc: 0161

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

39.822.622

299.686

 

1

Phí cảng vụ hàng không

39.822.622

299.686

 

a

Chi nhiệm vụ thường xuyên

33.000.622

25.136

 

-

Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ

33.000.622

25.136

 

b

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

6.822.000

274.550

 

-

Vật tư thẻ kiểm soát an ninh hàng không

615.000

30.750

 

-

Chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ

1.240.000

-

 

-

Chi hội nghị về công tác xử phạt vi phạm hành chính

334.000

16.700

 

-

Mua sắm máy móc, thiết bị

2.460.000

123.000

 

-

Chi phí thuê máy chủ và dịch vụ bảo trì phần mềm Văn phòng điện tử Portal Office

91.000

-

 

-

Sửa chữa lớn xe ô tô Đại diện

280.000

14.000

 

-

Mua sắm trang thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến

970.000

48.500

 

-

Sửa chữa lớn nhà làm việc Cam Ranh

832.000

41.600

 

Ghi chú, diễn giải:

- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.

- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

Biểu số 36 - CVHKMN
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Nam

Mã số NS: 9000930    Kho bạc: 0111

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

64.451.356

330.039

 

1

Phí cảng vụ hàng không

64.451.356

330.039

 

a

Chi nhiệm vụ thường xuyên

57.549.656

211.986

 

-

Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ

57.549.656

211.986

 

b

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

6.901.700

118.053

 

-

Chi cho công tác phối hợp xử lý vi phạm hành chính

1.050.000

52.500

 

-

Chi phí vật tư làm thẻ kiểm soát an ninh

1.500.000

960

 

-

Chi mua sắm trang bị tài sản, công cụ dụng cụ

826.300

10.373

 

-

Chi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn trong nước

1.107.000

-

 

-

Chi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nước ngoài

100.000

-

 

-

Sửa chữa lớn xe ô tô chuyên dùng

275.000

9.703

 

-

Thuê nhà làm việc của Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng HKQT Long

240.000

-

 

-

Bảo dưỡng, sửa chữa, chống thấm nhà trụ sở của đại diện Liên Khương

850.000

42.500

 

-

Bảo dưỡng, sửa chữa, chống thấm trụ sở đại diện Phú Quốc

930.400

2.017

 

-

Chi phí bảo trì hỗ trợ vận hành hàng năm cho phần mềm PO

23.000

-

 

Ghi chú, diễn giải:

- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ- CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.

- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

Biểu số 36 - VPCHKVN
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

Mã số NS: 1059291    Kho bạc: 0016

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Dự toán đã giao trong năm

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)

Ghi chú

1

2

3

4

5

-

TỔNG CỘNG (A+B)

62.701.590

1.730.025

 

A

CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

48.102.590

1.087.843

 

I

Phí cảng vụ hàng không

32.123.990

414.442

 

*

Chi từ nguồn phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay điều chuyển từ các cảng vụ hàng không

-

-

 

1

Chi đặc thù tính vào kinh phí thực hiện chế độ tự chủ theo Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg

11.476.500

-

 

a

Chi nhiệm vụ thường xuyên (tự chủ)

11.476.500

-

 

-

Tiền lương tăng thêm (0,8 lần)

9.167.500

-

 

-

Thưởng an toàn hàng không

2.309.000

-

 

2

Chi đặc thù tính vào kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ theo Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg

20.647.490

414.442

 

a

Chi nhiệm vụ không thường xuyên (không tự chủ)

20.647.490

414.442

 

-

Chi đào tạo chuyên ngành hàng không

10.356.490

-

 

+

Chi đào tạo trong nước

1.207.200

-

 

+

Chi đào tạo tại nước ngoài

9.149.290

-

 

-

Hợp tác quốc tế

9.262.000

414.442

 

-

Trang phục ngành

1.029.000

 

 

II

Phí chuyên ngành hàng không

15.978.600

673.401

 

1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

15.978.600

673.401

 

-

Chi phục vụ công tác thu phí, lệ phí

15.978.600

673.401

 

B

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP

14.599.000

642.182

 

I

Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 - Khoản: 296)

14.599.000

642.182

 

1

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

14.599.000

642.182

 

1

Tổ chức các hội nghị an ninh hàng không, Hội nghị của Ủy ban ANHK; Quy chế phối hợp với Cục An ninh mạng, Bộ Công an; Hội nghị đánh giá về tình hình hoạt động an ninh, an toàn hàng không

599.000

29.636

 

2

Nâng cao năng lực trong công tác phối hợp bảo đảm an ninh hàng không (Tập huấn, huấn luyện về công tác đảm bảo an ninh hàng không; khảo sát, kiểm tra, thử nghiệm chất lượng an ninh hàng không…)

1.741.000

82.682

 

3

Chi phí duy trì đường truyền của Hệ thống trực tuyến bảo đảm công tác an ninh hàng không và phòng chống khủng bố

4.337.000

216.850

 

4

Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống trực tuyến bảo đảm công tác an ninh hàng không và phòng chống khủng bố

885.000

22.589

 

5

Kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm, đánh giá về an ninh, an toàn hàng không của Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia

577.000

23.993

 

6

Tuyên truyền phổ biến pháp luật về công tác đảm bảo an ninh hàng không dân dụng quốc gia; triển khai đề án tuyên truyền về bảo đảm an ninh hàng không theo Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 08/5/2018 và KH số 761/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2018

500.000

25.000

 

7

Tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực phối hợp liên ngành trong đảm bảo an toàn hàng không cho các hãng hàng không, các giám sát viên bay, giám sát viên an toàn, giáo viên kiểm tra bay, giáo viên kiểm tra thực hành, giám sát viên an toàn khoang khách...

887.000

44.350

 

8

Kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm, đánh giá về an toàn hàng không của Cục HKVN

527.000

25.345

 

9

Công tác rà soát kiểm kê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không

1.000.000

50.000

 

10

Công tác phòng PCCC, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn hàng không

128.000

6.400

 

11

Học tập, trao đổi kinh nghiệm đối phó, khẩn nguy hàng không tại các trung tâm chỉ huy khẩn nguy hàng không nước ngoài; về an toàn hàng không và các chương trình cập nhật tài liệu an toàn tại nước ngoài

3.418.000

115.337

 

Ghi chú, diễn giải:

- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao và điều chỉnh tại các Quyết định: số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023, số 1778/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023, số 550/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2024, số 782/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Cột 4 "Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)": là số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ; Riêng số tiết kiệm từ khoản "Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 - Khoản: 296)" trên đây thay thế số dự toán đã giao tiết kiệm tại Quyết định số 782/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1087/QĐ-BGTVT về giao tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024 theo Nghị quyết 119/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1087/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/08/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Lê Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản