- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tich UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1086/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 1: Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trường hợp 1: Nhà đầu tư duy nhất đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31 2021/NĐ-CP được xem xét chấp thuận theo thủ tục sau:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận nhà đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tại nơi dự kiến thực hiện dự án đầu tư. (Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).) | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trường hợp 2: Nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP được xem xét chấp thuận theo thủ tục sau:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp 04 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận nhà đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tại nơi dự kiến thực hiện dự án đầu tư. (Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
2. Quy trình số 2: Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án nộp 04 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, Ngành, đơn vị liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.6 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
3. Quy trình số 3: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 33 của Luật Đầu tư, các khoản 2 và 3 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự kiến thực hiện dự án. | Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án gồm những nội dung quy định tại khoản 7 Điều 32 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối chấp thuận chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư theo một trong các trường hợp sau: Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03-10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bên nhận bảo đảm hoặc nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Bên nhận bảo đảm hoặc nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. * Đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư và đã đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư. * Đối với dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành, thủ tục điều chỉnh dự án thực hiện theo quy định tại Điều 117 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp bộ hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 52 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. | Các sở, ngành và các cơ quan có liên quan | 15 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 07 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 ngày; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tương ứng với thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 07 ngày làm việc | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản trình UBND tỉnh. |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | UBNB tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 05 ngày làm việc | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh theo Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | Cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan | 10 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 7
| - Trường hợp hồ sơ đảm bảo các nội dung: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan. Thông báo cho Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định lại theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo các nội dung, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho Nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 02 ngày | Báo cáo thẩm định
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ.
Văn bản thông báo hồ sơ không đảm bảo. |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | UBNB tỉnh | 03 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của Ủy ban nhân cấp tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) hoặc văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư gửi thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT) | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 05 ngày làm việc | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu A.II.14, A.II.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động) hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | 15 ngày kể từ ngày quyết định |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trường hợp dự án đầu tư thực hiện tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, nhà đầu tư nộp Hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư, đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án. * Trường hợp nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư: Nhà đầu tư đăng ký tài khoản trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; kê khai thông tin, tải văn bản điện tử đã được ký số trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (theo thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu tư); | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 15 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
18. Quy trình số 18: Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư theo thẩm quyền. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính thông tin GCNĐKĐT | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03-05 ngày |
19. Quy trình số 19: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nộp Hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho cơ Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính. | - Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. - Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong tổ chức kinh tế. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. * Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thực hiện theo các Bước 6, 7, 8. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 15 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sư
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Bước 6 | Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | Văn bản lấy ý kiến. |
Bước 7 | Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan | 07 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
Bước 8
| Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại | 05 ngày | Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành tại Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành (Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành; Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành; Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành; Bản sao hợp đồng BCC). | Nhà đầu tư nước ngoài | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 15 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp 01 bộ hồ sơ Nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành (Thành phần hồ sơ: Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn;Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán; Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết;Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế; Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành; Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Bản sao hợp đồng BCC). | Nhà đầu tư nước ngoài | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 15 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
- 1Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 7Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực