Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1085/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc; Quyết định số 1023/QĐ- N ngày 26/5/2023 của N tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 27/03/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 03/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024. Cụ thể như sau:

1. Về Danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Bổ sung mỏ vật liệu phục vụ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1) với diện tích 13,52ha tại xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc (được UBND tỉnh chấp thuận mỏ vật liệu phục vụ cho dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 tại Công văn 9651/ N -TNMT ngày 03/11/2023). Vị trí, ranh giới dự án được xác định theo Bản vẽ số 01, kèm theo Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 27/03/2024 của UBND huyện Krông Pắc.

2. Về Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 52.557,04ha thành 52.543,83ha, giảm 13,21ha.

- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 9.503,34ha thành 9.516,55ha, tăng 13,21ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

3. Về Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 366,39ha thành 379,60ha, tăng 13,21ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Giao UBND huyện Krông Pắc:

- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, Bản đồ chuyên đề khu vực chuyển mục đích sử dụng đất quy định khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

- Tổ chức Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình đề nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 03/4/2024.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_8b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm Quyết định 1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

62.575,96

1.025,00

4.911,16

2.446,04

4.593,97

5.741,46

2.733,82

2.366,64

4.476,18

5.541,00

2.801,62

5.221,57

3.283,94

2.119,11

1.188,09

3.213,37

10.913,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.543,83

691,23

4.117,01

2.017,61

3.983,09

4.835,67

2.393,42

2.052,83

3.520,26

3.986,56

2.487,12

4.341,21

2.950,45

1.729,40

1.076,46

2.744,85

9.616,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.765,50

60,56

119,33

504,33

320,96

487,46

260,41

459,77

938,71

649,42

867,11

1.740,19

582,28

176,90

337,74

982,86

2.277,49

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.740,09

60,56

70,92

362,16

314,45

286,93

257,27

353,14

714,72

99,66

859,00

1.735,57

524,54

174,09

64,12

831,87

2.031,11

 

Đất trồng lúa còn lại

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.365,16

0,28

2,60

522,82

67,57

88,35

21,54

52,11

286,77

1.224,99

215,92

228,46

156,92

147,96

20,05

357,01

1.971,81

-

Đất bằng trồng cây hàng năm

BHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm

NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.274,93

624,80

3.986,38

969,26

3.567,62

3.895,04

2.104,28

1.518,80

2.273,98

2.052,73

1.385,81

2.338,27

1.992,95

1.081,02

669,54

1.305,10

3.509,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

2.748,52

 

 

11,28

20,98

338,59

 

 

 

 

 

 

179,88

319,22

23,94

74,02

1.780,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

321,26

5,03

4,74

9,92

3,03

24,48

3,51

21,74

19,77

45,07

18,29

27,82

36,16

4,30

24,30

21,57

51,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,46

0,56

3,97

 

2,93

1,75

3,68

0,41

1,04

14,35

 

6,46

2,26

 

0,90

4,28

25,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.516,55

323,23

786,96

297,11

543,54

828,61

333,33

313,80

949,42

1.554,40

310,07

875,10

333,49

278,68

111,63

430,78

1.246,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

147,59

1,10

35,00

 

0,21

 

1,04

 

2,60

27,62

 

 

3,74

76,28

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,89

1,62

0,20

0,20

0,20

1,96

0,20

0,13

0,19

0,10

0,15

0,22

0,20

0,11

0,10

0,11

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,68

7,55

7,05

0,30

0,53

4,24

1,84

1,54

1,99

2,51

 

17,79

0,12

0,07

 

0,09

1,07

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,86

6,02

24,42

0,02

0,31

5,76

12,05

 

0,61

28,26

 

7,68

0,67

1,93

 

 

30,15

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,14

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

180,66

 

 

25,01

10,87

14,09

 

 

15,98

6,44

 

2,06

 

21,54

 

72,49

12,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.351,33

132,70

554,04

169,79

388,95

577,42

169,02

158,70

701,54

1.344,78

165,31

634,74

199,13

103,85

69,20

214,83

767,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.821,82

103,01

434,63

72,61

186,06

248,17

119,47

105,05

175,59

164,57

102,65

317,77

124,22

79,44

45,67

134,77

408,14

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3.113,74

0,66

75,09

90,31

182,53

289,09

28,31

29,48

485,98

1.164,87

45,55

285,87

39,29

12,35

14,11

66,82

303,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,73

5,93

 

 

 

0,43

0,07

0,10

 

 

0,71

0,41

0,03

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,60

2,16

0,36

0,12

0,16

0,04

0,25

0,37

0,30

0,17

0,20

0,56

0,21

0,13

0,12

0,22

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,13

7,87

14,24

2,31

5,13

10,26

7,48

6,46

10,33

4,55

4,80

10,42

7,54

1,95

2,00

2,26

14,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,42

2,00

9,36

1,28

0,66

1,85

3,16

4,88

1,44

0,58

2,13

5,55

0,68

0,09

2,06

2,35

9,36

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,85

0,77

0,19

 

0,17

0,26

0,05

0,05

0,13

0,04

 

0,04

0,04

0,04

0,04

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,84

0,09

0,06

0,04

0,02

 

0,14

0,04

0,08

0,03

0,04

0,02

0,01

0,02

0,03

0,01

0,23

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,11

 

 

 

0,04

5,03

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,45

1,05

2,15

 

 

 

0,32

0,34

0,67

 

 

 

 

1,73

 

1,82

15,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,83

3,07

 

0,39

0,05

9,82

0,75

1,62

0,66

0,16

0,09

0,91

5,60

2,07

0,74

0,64

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,48

6,09

17,87

2,62

13,57

11,63

8,66

9,92

25,49

9,72

8,91

12,17

11,79

5,72

4,38

5,62

15,32

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

9,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,07

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,25

 

0,09

0,11

0,56

0,83

0,38

0,40

0,87

0,09

0,23

1,02

0,65

0,27

 

0,31

0,44

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,56

0,38

4,49

0,43

2,43

1,74

1,59

0,86

3,88

2,11

0,84

3,83

0,88

1,32

0,18

0,78

4,79

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,87

6,03

3,58

0,30

 

0,89

0,99

2,07

1,77

 

 

1,53

 

 

 

 

5,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.749,51

 

148,77

51,02

121,47

183,67

116,55

123,07

183,52

107,89

101,52

183,78

88,36

59,77

41,06

62,21

176,85

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

125,73

125,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,04

6,43

0,54

0,33

1,58

0,40

0,86

0,56

0,29

0,27

0,52

0,30

0,61

0,29

0,14

0,54

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

2,02

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,49

 

8,87

49,71

9,74

25,45

13,00

17,77

35,95

34,40

33,81

23,18

18,47

8,08

0,94

73,64

208,46

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

154,36

32,84

 

 

7,25

12,98

16,20

9,10

1,10

 

7,92

 

21,30

0,30

 

6,08

39,29

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

515,58

10,54

7,19

131,32

67,34

77,18

7,07

 

6,50

0,04

4,42

5,25

 

111,03

 

37,74

49,95

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm Quyết định 1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,60

43,23

17,51

35,70

16,93

18,65

17,59

15,63

5,02

5,86

1,00

28,90

5,10

36,48

0,44

14,26

117,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,81

3,48

 

0,39

 

0,26

 

9,57

0,27

0,02

 

0,81

0,36

 

 

0,02

17,63

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

31,78

3,48

 

0,39

 

 

 

9,57

0,27

0,02

 

0,81

0,36

 

 

0,02

16,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,53

3,01

3,15

6,67

2,26

2,00

3,37

3,74

2,61

0,77

0,30

14,65

1,50

0,97

0,10

1,66

26,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

251,88

36,74

14,06

28,52

14,67

16,39

12,77

2,32

2,13

5,06

0,70

13,44

3,02

35,51

0,34

12,58

53,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,81

 

0,30

0,12

 

 

1,45

 

0,01

0,01

 

 

0,22

 

 

 

1,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,93

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,46

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,75

 

 

0,28

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở